古い服やかばんから新しい商品を作る店が増えている
Số cửa hàng sản xuất sản phẩm mới từ quần áo và cặp sách cũ đang tăng lên
Số cửa hàng sản xuất sản phẩm mới từ quần áo và cặp sách cũ đang tăng lên
Suy nghĩ về sự quan trọng của môi trường trái đất thì số người chú ý đến việc mua sắm cũng đang tăng lên
Suy nghĩ về sự quan trọng của môi trường trái đất thì số người chú ý đến việc mua sắm cũng đang tăng lên
古くなった
物から
もう一度商品を
作って
売る店も
増えています
Số cửa hàng bán và sản xuất thành sản phẩm 1 lần nữa từ các đồ vật cũ cũng ngày càng tăng
Số cửa hàng bán và sản xuất thành sản phẩm 1 lần nữa từ các đồ vật cũ cũng ngày càng tăng
デパートの高島屋は、古い服から材料を集めて新しい服を作っています
Khu mua sắm takashi thì đã tập hợp nguyên liệu quần áo cũ để sản xuất quần áo mới
Khu mua sắm takashi thì đã tập hợp nguyên liệu quần áo cũ để sản xuất quần áo mới
10月からは服の会社と一緒にスーツなどを作って、売り始めました
Từ tháng 10 đã bắt đầu bán và hợp tác cùng với công ty may mặc sản xuất như là đồ vest
Từ tháng 10 đã bắt đầu bán và hợp tác cùng với công ty may mặc sản xuất như là đồ vest
客が着なくなった服なども店で集めています
Cửa hàng cũng thu gom như là quần áo mà khách không mặc nữa
Cửa hàng cũng thu gom như là quần áo mà khách không mặc nữa
デパートは「
環境のために、
捨ててしまう服を
少なくしたいです」と
話しています
Khu mua sắm nói “vì môi trường nên muốn giảm lượng quần áo vứt đi”
Khu mua sắm nói “vì môi trường nên muốn giảm lượng quần áo vứt đi”
かばんの会社の土屋鞄製造所は10月から、この会社が前に売ったかばんを客から集めています
Xưởng sản xuất tsutiya của công ty cặp sách cũng thu gom từ khách hàng cặp sách của công ty đã bán trước đây từ tháng 10
Xưởng sản xuất tsutiya của công ty cặp sách cũng thu gom từ khách hàng cặp sách của công ty đã bán trước đây từ tháng 10
壊れた所を直して、60%ぐらいの値段で売っています
Sửa chữa những chỗ bị hư, bán với giá khoảng 60%
Sửa chữa những chỗ bị hư, bán với giá khoảng 60%
会社は「古いかばんを直して使い続けることのよさをたくさんの人に知ってほしいです」と話しています
Công ty nói “công ty muốn cho nhiều người biết ý nghĩa của việc tiếp tục sử dụng sau khi sửa chữa cặp sách cũ”
Công ty nói “công ty muốn cho nhiều người biết ý nghĩa của việc tiếp tục sử dụng sau khi sửa chữa cặp sách cũ”
古い服やかばんから新しい商品を作る店が増えている
Bởi vì cặp và quần áo cũ,cửa hàng đang tạo ra nhiều hàng hoá mới
Bởi vì cặp và quần áo cũ,cửa hàng đang tạo ra nhiều hàng hoá mới
Vì suy nghĩ về tầm quan trọng môi trường trái đất, mọi người đang tăng dần sự cẩn thận về mua hàng.
Vì suy nghĩ về tầm quan trọng môi trường trái đất, mọi người đang tăng dần sự cẩn thận về mua hàng.
古くなった
物から
もう一度商品を
作って
売る店も
増えています
có nhiều cửa hàng đang tăng dần bán những hàng hoá đã chế tạo ra thêm lần nữa từ món đồ đã cũ
có nhiều cửa hàng đang tăng dần bán những hàng hoá đã chế tạo ra thêm lần nữa từ món đồ đã cũ
デパートの高島屋は、古い服から材料を集めて新しい服を作っています
Trung tâm thương mại takashimaya thì tập hợp vật liệu đang tạo ra quần áo mới vì quần áo đã cũ.
Trung tâm thương mại takashimaya thì tập hợp vật liệu đang tạo ra quần áo mới vì quần áo đã cũ.
10月からは服の会社と一緒にスーツなどを作って、売り始めました
Bắt đầu bán Từ tháng 10 cùng với công ty quần áo tạo ra đồ bộ
Bắt đầu bán Từ tháng 10 cùng với công ty quần áo tạo ra đồ bộ
客が着なくなった服なども店で集めています
Ở cửa hàng tập hợp những quần áo mà khách hàng cũng không có mặc
Ở cửa hàng tập hợp những quần áo mà khách hàng cũng không có mặc
デパートは「
環境のために、
捨ててしまう服を
少なくしたいです」と
話しています
Trung tâm thương mại đã nói vì môi trường nên chỉ muốn vứt bỏ một chút quần áo
Trung tâm thương mại đã nói vì môi trường nên chỉ muốn vứt bỏ một chút quần áo
かばんの会社の土屋鞄製造所は10月から、この会社が前に売ったかばんを客から集めています
Công ty cặp tsuchiya là nơi sản xuất cặp từ tháng 10, cái công ty này tập họp từ khách hàng đã bán cặp trước đây
Công ty cặp tsuchiya là nơi sản xuất cặp từ tháng 10, cái công ty này tập họp từ khách hàng đã bán cặp trước đây
壊れた所を直して、60%ぐらいの値段で売っています
Sửa lại những cái bị hỏng được bán với giá khoảng 60%
Sửa lại những cái bị hỏng được bán với giá khoảng 60%
会社は「古いかばんを直して使い続けることのよさをたくさんの人に知ってほしいです」と話しています
Công ty đã nói ( muốn biết nhiều người vẫn sử dụng cái cặp đã sửa )
Công ty đã nói ( muốn biết nhiều người vẫn sử dụng cái cặp đã sửa )