エチオピア北部ほくぶティグレしゅう州都しゅうと空爆くうばく目撃者もくげきしゃ証言しょうげん
2021-10-19 15:05:12
Bản dịch
doanthikimngan2411 10:10 19/10/2021
0 0
Thêm bản dịch
エチオピア北部ほくぶティグレしゅう州都しゅうと空爆くうばく目撃者もくげきしゃ証言しょうげん
label.tran_page Các cuộc không kích ở thủ đô Tigray, miền bắc Ethiopia, các nhân chứng làm chứng.

 州都しゅうとメケレで事態じたい目撃もくげきした女性じょせいはCNNにたいし、爆発音ばくはつおんこえアディハキ市場しじょう付近ふきんのぼけむりにしたと証言しょうげん

label.tran_page Một phụ nữ chứng kiến ​​tình huống ở thủ phủ Mek’ele của bang nói với CNN rằng cô nghe thấy một tiếng nổ và nhìn thấy khói bốc lên gần chợ Adihaki.
爆発ばくはつけて職場しょくばさいはしまわひとびと現場げんばはパニック状態じょうたいおちいっていたとのべべました
label.tran_page Khi rời văn phòng sau vụ nổ, cô cho biết hiện trường rất hoảng loạn với mọi người chạy xung quanh.

 その一方いっぽう国営通信社こくえいつうしんしゃのEPAは18にち、メケレにあるTPLFの通信つうしんもうおよび施設しせつたいして同国空軍どうこくくうぐんが「攻勢こうせいをかけ成功せいこうした」と報道ほうどう
label.tran_page Mặt khác, hãng thông tấn nhà nước EPA ngày 18 đưa tin lực lượng không quân nước này đã ”tấn công thành công” mạng lưới thông tin liên lạc TPLF và các cơ sở ở Mek’ele.
空爆くうばくは「民間人みんかんじん犠牲ぎせいふせべく、最大限さいだいげん精密せいみつさをもって実施じっしされた」とつたえました
label.tran_page Cô nói: “Các cuộc không kích được thực hiện với độ chính xác cao nhất để ngăn chặn thương vong của dân thường.

 エチオピアぐんは20ねん11月以降がついこう、エリトリア兵士ぐんびょうしおよび地元じもと民兵みんぺい支援しえんけて、TPLFを権力けんりょくから排除はいじょするため大規模だいきぼ攻勢こうせいし、同州どうしゅう大半たいはん支配下しはいかきました
label.tran_page Kể từ tháng 11 năm 2008, quân đội Ethiopia đã phát động một cuộc tấn công quy mô lớn nhằm loại bỏ TPLF khỏi quyền lực với sự hỗ trợ của binh lính Eritrean và dân quân địa phương, đặt phần lớn bang này vào tầm kiểm soát.
メケレで空爆くうばく実施じっしされたのは、この時以来ときいらいとなります
label.tran_page Đây là lần đầu tiên một cuộc không kích được thực hiện ở Mek’ele.

 TPLFはその後今年ごことしがつにメケレを奪還だっかん
label.tran_page TPLF sau đó đã lấy lại Mek’ele vào tháng 7 năm nay
その後政府こうせいふ一方的いっぽうてき停戦ていせん宣言せんげんしましたが、TPLFがわ拒否きょひ
label.tran_page Sau đó, chính phủ tuyên bố ngừng bắn một phía, nhưng phía TPLF từ chối.
エチオピアぐんやその友軍ゆうぐん同地域どうちいきからまでやすことはないとのべべました
label.tran_page Cô ta nói rằng sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi quân đội Ethiopia và những người bạn của nó rời khỏi khu vực.