ワクチンを受けた人などが安全に旅行をするための実験
Thử nghiệm cho những người đã được chủng ngừa để đi du lịch an toàn.
Thử nghiệm cho những người đã được chủng ngừa để đi du lịch an toàn.
観光庁は、新型コロナウイルスのワクチンを受けた人などが、安全に旅行をするための実験をしています
Cơ quan Du lịch Nhật Bản đang tiến hành các thí nghiệm để những người đã được tiêm phòng loại virus coronavirus mới có thể đi du lịch an toàn.
Cơ quan Du lịch Nhật Bản đang tiến hành các thí nghiệm để những người đã được tiêm phòng loại virus coronavirus mới có thể đi du lịch an toàn.
実験は100
以上の
ホテルや
旅館で
行います
Thử nghiệm tại hơn 100 khách sạn và nhà trọ
Thử nghiệm tại hơn 100 khách sạn và nhà trọ
Vào ngày 18, 30 người tham gia chuyến du lịch thử nghiệm này đã đến Nyuto Onsenkyo ở tỉnh Akita.
Vào ngày 18, 30 người tham gia chuyến du lịch thử nghiệm này đã đến Nyuto Onsenkyo ở tỉnh Akita.
Chỉ những người đã được chủng ngừa hai lần và những người có bằng chứng rằng chưa lây truyền coronavirus mới có thể tham gia chuyến tham quan.
Chỉ những người đã được chủng ngừa hai lần và những người có bằng chứng rằng chưa lây truyền coronavirus mới có thể tham gia chuyến tham quan.
Những người tham gia tour du lịch từ Tokyo, v.v ... đã kiểm tra nhiệt độ cơ thể và khử trùng tay trước khi tắm suối nước nóng hoặc ăn uống.
Những người tham gia tour du lịch từ Tokyo, v.v ... đã kiểm tra nhiệt độ cơ thể và khử trùng tay trước khi tắm suối nước nóng hoặc ăn uống.
Cơ quan Du lịch Nhật Bản sẽ khảo sát những người đã tham gia chuyến du lịch và công ty du lịch để hỏi xem họ có thể xác nhận rằng họ đã tiêm vắc xin hai lần hay không.
Cơ quan Du lịch Nhật Bản sẽ khảo sát những người đã tham gia chuyến du lịch và công ty du lịch để hỏi xem họ có thể xác nhận rằng họ đã tiêm vắc xin hai lần hay không.
旅行のあと体の具合が悪くなっていないかなども調べます
Đồng thời kiểm tra xem bạn có bị ốm sau chuyến đi không
Đồng thời kiểm tra xem bạn có bị ốm sau chuyến đi không
そして、どうしたら安全に旅行できるか考えます
Và nghĩ về cách bạn có thể đi du lịch một cách an toàn
Và nghĩ về cách bạn có thể đi du lịch một cách an toàn