生活費が高い都市ランキング、テルアビブが初の首位
Phí sinh hoạt xếp hạng đắt đỏ của thành phố có vị trí dẫn đầu là thành phố Tel Avev.
Phí sinh hoạt xếp hạng đắt đỏ của thành phố có vị trí dẫn đầu là thành phố Tel Avev.
英誌エコノミストの調査部門エコノミスト・インテリジェンス・ユニット(EIU)が発表した世界の生活費ランキング2021年版で、イスラエル中部の商業都市テルアビブが初めて首位に浮上しました
Đơn vị tình báo kinh tế học(EIU) thuộc bộ môn điều tra kinh tế tạp chí Mĩ đã phát biểu ấn bản năm 2021 về xếp hạng phí sinh hoạt của thế giới,Thành phố thương mại Tel Avev miền Trung của Isarel đã nâng lên vị trí dẫn đầu.
Đơn vị tình báo kinh tế học(EIU) thuộc bộ môn điều tra kinh tế tạp chí Mĩ đã phát biểu ấn bản năm 2021 về xếp hạng phí sinh hoạt của thế giới,Thành phố thương mại Tel Avev miền Trung của Isarel đã nâng lên vị trí dẫn đầu.
EIUは今年、昨年より40カ所多い世界173都市で200以上の商品、サービスの価格を調べ、ニューヨークを基準に生活費を比較した
EIU năm nay đã có sự so sánh phí sinh hoạt theo quy chuẩn New York và điều tra giá cả trên 200 dịch vụ và sản phẩm tại 173 thành phố trên toàn thế giới hơn 40 với năm ngoái.
EIU năm nay đã có sự so sánh phí sinh hoạt theo quy chuẩn New York và điều tra giá cả trên 200 dịch vụ và sản phẩm tại 173 thành phố trên toàn thế giới hơn 40 với năm ngoái.
調査は30年以上前から続き、毎年3月と9月に実施されます
Khảo sát được thực hiện liên tiếp trên 30 năm vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
Khảo sát được thực hiện liên tiếp trên 30 năm vào tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
世界の主要都市でサプライチェーン(供給網)の混乱や需要の変化を背景に生活費が上昇するなか、テルアビブでは特に食料品や交通費の値上がりが目立ちました
Khi các thành phố chính trên thế giới đang tăng chi phí sinh hoạt trong bối cảnh thay đổi nhu cầu và sự hỗn loạn của chuỗi cung ứng thì đặc biệt tại Tel Avev chúng ta dễ dàng thấy phí giao thông và thực phẩm tăng vọt.
Khi các thành phố chính trên thế giới đang tăng chi phí sinh hoạt trong bối cảnh thay đổi nhu cầu và sự hỗn loạn của chuỗi cung ứng thì đặc biệt tại Tel Avev chúng ta dễ dàng thấy phí giao thông và thực phẩm tăng vọt.
イスラエルの通貨シェケルの対ドル相場が高騰していることも影響しました
So giá cả thị trường đồng dollar đối với đồng shekel của Israel thì cũng bị ảnh hưởng do tăng giá.
So giá cả thị trường đồng dollar đối với đồng shekel của Israel thì cũng bị ảnh hưởng do tăng giá.
昨年の首位にはパリとスイスのチューリヒが並んでいた
Vị trí năm ngoái xếp hạng có Bali và Zurich của Thuỵ Sĩ.
Vị trí năm ngoái xếp hạng có Bali và Zurich của Thuỵ Sĩ.
今年はパリがシンガポールとともに2位、チューリヒは4位に下でした
Năm nay, Bali và Singapore cùng hạng 2, Zurich xuống hạng 4.
Năm nay, Bali và Singapore cùng hạng 2, Zurich xuống hạng 4.
今年の5位は香港、6位がニューヨーク、7位がジュネーブ、8位がコペンハーゲン、9位がロサンゼルス、10位が大阪
Vị trí hạng 5 năm nay là Hongkong, hạng 6 là New York, hạng 7 là Geneva, hạng 8 là Copenhagen, hạng 9 là Los Angeles, hạng 10 là Osaka.
Vị trí hạng 5 năm nay là Hongkong, hạng 6 là New York, hạng 7 là Geneva, hạng 8 là Copenhagen, hạng 9 là Los Angeles, hạng 10 là Osaka.
これまでと同じく、欧米とアジア先進国の都市が上位を独占しています
Giống nhứ trước đây, độc chiếm các vị trí đầu vẫn là các thành phố của các nước tiên tiến Châu Á và Âu Mĩ.
Giống nhứ trước đây, độc chiếm các vị trí đầu vẫn là các thành phố của các nước tiên tiến Châu Á và Âu Mĩ.
特に原油価格の高騰で、無鉛ガソリンは21%も値上がりしています
Đặc biệt do tăng vọt của giá dầu thô nên xăng dầu cũng tăng lên 1%.
Đặc biệt do tăng vọt của giá dầu thô nên xăng dầu cũng tăng lên 1%.