「火山の噴火のあとトンガの人たちは飲む水に困っている」
Người dân Tonga sau vụ phun trào núi lửa đang gặp khó khăn về nguồn nước uống.
Người dân Tonga sau vụ phun trào núi lửa đang gặp khó khăn về nguồn nước uống.
Chính phủ Tonga vào tối ngày 18 đã phát biểu về thiệt hại sau vụ phun trào núi lửa ở giữa biển.
Chính phủ Tonga vào tối ngày 18 đã phát biểu về thiệt hại sau vụ phun trào núi lửa ở giữa biển.
3人が亡くなって、たくさんの人がけがをしました
3 người đã tử vong, rất nhiều người bị thương.
3 người đã tử vong, rất nhiều người bị thương.
Sau vụ phun trào sóng thần cao 15m ập đến, rất nhiều nhà trên đảo bị phá hủy.
Sau vụ phun trào sóng thần cao 15m ập đến, rất nhiều nhà trên đảo bị phá hủy.
トンガにいるJICAの人に、NHKが電話で聞くと「大きな音がしたあと高い波が見えたので逃げました
NHK nghe được qua điện thoại từ những người JICA ở Tonga rằng :” Sau khi nghe tiếng động lớn, chúng tôi chạy đi do thấy con sóng cao ập tới.
NHK nghe được qua điện thoại từ những người JICA ở Tonga rằng :” Sau khi nghe tiếng động lớn, chúng tôi chạy đi do thấy con sóng cao ập tới.
Chính phủ nói với chúng tôi đừng uống nước có tro núi lửa.
Chính phủ nói với chúng tôi đừng uống nước có tro núi lửa.
飲む水をもらうためにたくさんの人が並んでいました」と話しました
Rất nhiều người đã xếp hàng để nhận nước uống.”
Rất nhiều người đã xếp hàng để nhận nước uống.”
噴火のあと、トンガではインターネットを使うことができません
Sau vụ phun trào, Internet ở Tonga không thể dùng được nữa.
Sau vụ phun trào, Internet ở Tonga không thể dùng được nữa.
空港では、
飛行機が
飛ぶことが
できるように
火山灰を
片づけています
Ở sân bay, mọi người đang dọn dẹp tro núi lửa để máy bay có thể bay trở lại.
Ở sân bay, mọi người đang dọn dẹp tro núi lửa để máy bay có thể bay trở lại.
世界の国がトンガの人たちを助けることが、これから大事になります
Bây giờ, việc các nước trên thế giới giúp đỡ người dân Tonga trở thành việc rất cần thiết.
Bây giờ, việc các nước trên thế giới giúp đỡ người dân Tonga trở thành việc rất cần thiết.
「火山の噴火のあとトンガの人たちは飲む水に困っている」
Sau khi núi lửa phun trào người dân tonga đang gặp khó khăn về nước uống
Sau khi núi lửa phun trào người dân tonga đang gặp khó khăn về nước uống
Chính phủ Tongan đêm 18 thông báo về thiệt hại sau vụ núi lửa phun trào ngoài biển
Chính phủ Tongan đêm 18 thông báo về thiệt hại sau vụ núi lửa phun trào ngoài biển
3人が亡くなって、たくさんの人がけがをしました
Ba người chết và nhiều người bị thương
Ba người chết và nhiều người bị thương
Sau vụ phun trào sóng thần cao 15m ập tới rất nhiều ngôi nhà trên đảo bị hư hỏng
Sau vụ phun trào sóng thần cao 15m ập tới rất nhiều ngôi nhà trên đảo bị hư hỏng
トンガにいるJICAの人に、NHKが電話で聞くと「大きな音がしたあと高い波が見えたので逃げました
Thông tin từ người của JICA đang ở tonga khi điện thoại với NHK cho haysau khi nghe thấy tiếng động lớn họ đã bỏ chạy vì nhìn thấy sóng cao
Thông tin từ người của JICA đang ở tonga khi điện thoại với NHK cho haysau khi nghe thấy tiếng động lớn họ đã bỏ chạy vì nhìn thấy sóng cao
Chính phủ khuyến cáo không nên uống nước chứa tro núi lửa
Chính phủ khuyến cáo không nên uống nước chứa tro núi lửa
飲む水をもらうためにたくさんの人が並んでいました」と話しました
Rất nhiều người xếp hàng để nhận nước uống
Rất nhiều người xếp hàng để nhận nước uống
噴火のあと、トンガではインターネットを使うことができません
Sau phun trào ở tonga không thể sử dụng được internet
Sau phun trào ở tonga không thể sử dụng được internet
空港では、
飛行機が
飛ぶことが
できるように
火山灰を
片づけています
Tại sân bay mọi người đang thu dọn tro núi lửa để máy bay có thể hoạt động
Tại sân bay mọi người đang thu dọn tro núi lửa để máy bay có thể hoạt động
世界の国がトンガの人たちを助けることが、これから大事になります
Nó sẽ rất quan trọng cho việc các quốc gia trên thế giới giúp đỡ người dân tonga
Nó sẽ rất quan trọng cho việc các quốc gia trên thế giới giúp đỡ người dân tonga
「火山の噴火のあとトンガの人たちは飲む水に困っている」
Người dân tonga sau vụ phun trào núi lửa đã gặp vấn đề với nước uống.
Người dân tonga sau vụ phun trào núi lửa đã gặp vấn đề với nước uống.
Chính phủ tonka đã phát biểu vào tối 18, về vấn đề như thiệt hại sau khi núi lửa tại biển phun trào.
Chính phủ tonka đã phát biểu vào tối 18, về vấn đề như thiệt hại sau khi núi lửa tại biển phun trào.
3人が亡くなって、たくさんの人がけがをしました
Có 3 người đã thiệt mạng, rất nhiều người khác bị thương.
Có 3 người đã thiệt mạng, rất nhiều người khác bị thương.
Sau vụ phun trào, đã có sóng thần cao đến 15m, rất nhiều ngôi nhà bị hư hại.
Sau vụ phun trào, đã có sóng thần cao đến 15m, rất nhiều ngôi nhà bị hư hại.
トンガにいるJICAの人に、NHKが電話で聞くと「大きな音がしたあと高い波が見えたので逃げました
Đài NHK đã nói chuyện bằng điện thoại với những người jica đang ở tonga, sau khi có tiếng động lớn, và nhìn thấy 1 con sóng cao, họ đã chạy trốn.
Đài NHK đã nói chuyện bằng điện thoại với những người jica đang ở tonga, sau khi có tiếng động lớn, và nhìn thấy 1 con sóng cao, họ đã chạy trốn.
Chính phủ đã nói không thể uống nguồn nước bị nhiễm nham thạch
Chính phủ đã nói không thể uống nguồn nước bị nhiễm nham thạch
飲む水をもらうためにたくさんの人が並んでいました」と話しました
Để nhận được nguồn nước đảm bảo, nhiều người đã xếp hàng đợi tới lượt.
Để nhận được nguồn nước đảm bảo, nhiều người đã xếp hàng đợi tới lượt.
噴火のあと、トンガではインターネットを使うことができません
Sau vụ phun trào, tại tonga đã không thể sử dụng internet.
Sau vụ phun trào, tại tonga đã không thể sử dụng internet.
空港では、
飛行機が
飛ぶことが
できるように
火山灰を
片づけています
Tại sân bay, nham thạch đang được dọn dẹp để máy bay có thể cất cánh.
Tại sân bay, nham thạch đang được dọn dẹp để máy bay có thể cất cánh.
世界の国がトンガの人たちを助けることが、これから大事になります
Các nước trên thế giới đang giúp đỡ người dân tonga, đó mới trở thành điều qtrong
Các nước trên thế giới đang giúp đỡ người dân tonga, đó mới trở thành điều qtrong