ポイント制度が始まって「キャッシュレス」の利用が増える
Bắt đầu chế độ điểm thưởng, lượng sử dụng tiền điện tử cũng tăng theo.
Bắt đầu chế độ điểm thưởng, lượng sử dụng tiền điện tử cũng tăng theo.
Thuế tiêu thụ sẽ tăng lên kể từ ngày 1 tháng 10 .
Thuế tiêu thụ sẽ tăng lên kể từ ngày 1 tháng 10 .
これと
一緒に、
クレジットカードや
スマートフォン
などで
お金を
払う「キャッシュレス」を
利用すると
ポイントをもらうことが
できる制度が
始まりました
CÙng với sự kiện này, việc thanh toán bằng thẻ tín dụng , điện thoại thông minh(tiền điện tử) và chế độ cộng điểm thương cũng đã được bắt đầu.
CÙng với sự kiện này, việc thanh toán bằng thẻ tín dụng , điện thoại thông minh(tiền điện tử) và chế độ cộng điểm thương cũng đã được bắt đầu.
このためキャッシュレスの利用が増えています
Chính vì vậy mà việc sử dụng tiền điện tử đã trở nên rộng rãi hơn.
Chính vì vậy mà việc sử dụng tiền điện tử đã trở nên rộng rãi hơn.
カードで払うための機械の会社によると、10月1日から6日までにカードを使った回数は、9月の同じときと比べて42%増えました
Theo như công ty phân phối máy thanh toán bằng thẻ thì từ ngày 1 tới ngày 6 tháng 10, số lần sử dụng thẻ đã tăng 42% so vói tháng 9.
Theo như công ty phân phối máy thanh toán bằng thẻ thì từ ngày 1 tới ngày 6 tháng 10, số lần sử dụng thẻ đã tăng 42% so vói tháng 9.
Lượng tiền đã thanh toán cũng tăng lên tới 20%
Lượng tiền đã thanh toán cũng tăng lên tới 20%
スマートフォンで払うアプリの1つは、10月1日にダウンロードした人が9月の10倍ぐらいに増えました
Tổng số lượt tải về trên điện thoại của 1 ứng dụng thanh toán điện tử trong tháng 10 cũng tăng lên 10 lần so với tháng trước
Tổng số lượt tải về trên điện thoại của 1 ứng dụng thanh toán điện tử trong tháng 10 cũng tăng lên 10 lần so với tháng trước
しかし、同じ時間に多くの人が利用したため、しばらく利用できなくなるトラブルがありました
Tuy nhiên, số lượng người dùng truy cập trong cùng một thời điểm qua đông nên đã dẫn đến 1 số sự cố trong lúc sử dụng.
Tuy nhiên, số lượng người dùng truy cập trong cùng một thời điểm qua đông nên đã dẫn đến 1 số sự cố trong lúc sử dụng.
もっと信頼できるようにすると、
多くの
人がキャッシュレスを
利用することになり
そうです
Nếu như tăng độ tin tưởng thì khả năng lượng người dùng sẽ tăng lên đáng kể.
Nếu như tăng độ tin tưởng thì khả năng lượng người dùng sẽ tăng lên đáng kể.
ポイント制度が始まって「キャッシュレス」の利用が増える
Hệ thống tích điểm bắt đầu và việc sử dụng không dùng tiền mặt tăng lên
Hệ thống tích điểm bắt đầu và việc sử dụng không dùng tiền mặt tăng lên
Thuế tiêu dùng đã tăng từ ngày 1 tháng 10
Thuế tiêu dùng đã tăng từ ngày 1 tháng 10
これと
一緒に、
クレジットカードや
スマートフォン
などで
お金を
払う「キャッシュレス」を
利用すると
ポイントをもらうことが
できる制度が
始まりました
Cùng với đó, một hệ thống đã bắt đầu để bạn có thể nhận điểm bằng cách sử dụng không dùng tiền mặt
Cùng với đó, một hệ thống đã bắt đầu để bạn có thể nhận điểm bằng cách sử dụng không dùng tiền mặt
このためキャッシュレスの利用が増えています
Vì lý do này, việc sử dụng không tiền mặt ngày càng tăng.
Vì lý do này, việc sử dụng không tiền mặt ngày càng tăng.
カードで払うための機械の会社によると、10月1日から6日までにカードを使った回数は、9月の同じときと比べて42%増えました
Theo công ty sản xuất máy thanh toán bằng thẻ, số lần sử dụng thẻ từ ngày 1 đến ngày 6 tháng 10 tăng 42% so với cùng thời điểm tháng 9.
Theo công ty sản xuất máy thanh toán bằng thẻ, số lần sử dụng thẻ từ ngày 1 đến ngày 6 tháng 10 tăng 42% so với cùng thời điểm tháng 9.
Số tiền cũng đã tăng 20%
Số tiền cũng đã tăng 20%
スマートフォンで払うアプリの1つは、10月1日にダウンロードした人が9月の10倍ぐらいに増えました
Riêng với một trong những ứng dụng trả phí trên điện thoại thông minh, lượng người tải về trong ngày 1/10 đã tăng khoảng 10 lần so với tháng 9.
Riêng với một trong những ứng dụng trả phí trên điện thoại thông minh, lượng người tải về trong ngày 1/10 đã tăng khoảng 10 lần so với tháng 9.
しかし、同じ時間に多くの人が利用したため、しばらく利用できなくなるトラブルがありました
Tuy nhiên, do nhiều người sử dụng cùng lúc nên xảy ra sự cố không sử dụng được một thời gian.
Tuy nhiên, do nhiều người sử dụng cùng lúc nên xảy ra sự cố không sử dụng được một thời gian.
もっと信頼できるようにすると、
多くの
人がキャッシュレスを
利用することになり
そうです
Nếu bạn làm cho nó đáng tin cậy hơn, nhiều người có khả năng sử dụng không tiền mặt.
Nếu bạn làm cho nó đáng tin cậy hơn, nhiều người có khả năng sử dụng không tiền mặt.