ウイルスの問題で留学できない外国人「早く日本に行きたい」
Người nước ngoài không thể đi du học do bị virus ”Tôi muốn đi Nhật sớm”.
Người nước ngoài không thể đi du học do bị virus ”Tôi muốn đi Nhật sớm”.
新しいコロナウイルスの問題で、特別な理由がない外国人は日本に入ることができません
Người nước ngoài không thể nhập cảnh Nhật Bản mà không có lý do đặc biệt do vấn đề coronavirus chủng mới
Người nước ngoài không thể nhập cảnh Nhật Bản mà không có lý do đặc biệt do vấn đề coronavirus chủng mới
国によると、去年新しく日本に来た留学生は4万9000人ぐらいで、おととしより60%ぐらい少なくなりました
Theo thống kê của quốc gia này, số lượng du học sinh mới đến Nhật Bản vào năm ngoái là khoảng 49.000 người, ít hơn khoảng 60% so với người lớn.
Theo thống kê của quốc gia này, số lượng du học sinh mới đến Nhật Bản vào năm ngoái là khoảng 49.000 người, ít hơn khoảng 60% so với người lớn.
Các trường Nhật ngữ và các tổ chức khác đã tổ chức các cuộc họp, nơi những người đã quyết định đi du học Nhật Bản và đang chờ du học tập trung trực tuyến.
Các trường Nhật ngữ và các tổ chức khác đã tổ chức các cuộc họp, nơi những người đã quyết định đi du học Nhật Bản và đang chờ du học tập trung trực tuyến.
60人ぐらい集まりました
Khoảng 60 người đã tập hợp.
Khoảng 60 người đã tập hợp.
Một phụ nữ Colombia nói: “Tôi đã đợi.
Một phụ nữ Colombia nói: “Tôi đã đợi.
今のままでは、前に進むことも戻ることもできません」と話しました
Bạn không thể tiến hay lùi như bây giờ. ”
Bạn không thể tiến hay lùi như bây giờ. ”
Một phụ nữ Ý nói: “Tôi cũng đã được tiêm vắc xin phòng vi rút.
Một phụ nữ Ý nói: “Tôi cũng đã được tiêm vắc xin phòng vi rút.
ルールのとおりにするので、
日本に
入ることが
できるようにしてほしいです」と
話しました
Tôi sẽ tuân theo các quy tắc, vì vậy tôi muốn bạn có thể nhập cảnh vào Nhật Bản. ”
Tôi sẽ tuân theo các quy tắc, vì vậy tôi muốn bạn có thể nhập cảnh vào Nhật Bản. ”
この団体は、ウェブサイトでこのような意見を紹介して、たくさんの人に知ってもらいたいと考えています
Tổ chức này muốn giới thiệu những ý kiến như vậy trên trang web của mình để nhiều người biết về nó.
Tổ chức này muốn giới thiệu những ý kiến như vậy trên trang web của mình để nhiều người biết về nó.
ウイルスの問題で留学できない外国人「早く日本に行きたい」
Người nước ngoài không thể du học vì vấn đề virus ”muốn sớm được đi nhật”.
Người nước ngoài không thể du học vì vấn đề virus ”muốn sớm được đi nhật”.
新しいコロナウイルスの問題で、特別な理由がない外国人は日本に入ることができません
Người nước ngoài không thể nhập cảnh vào nước nhật không có lý do đặc biệt vì vấn đề virus corona mới.
Người nước ngoài không thể nhập cảnh vào nước nhật không có lý do đặc biệt vì vấn đề virus corona mới.
国によると、去年新しく日本に来た留学生は4万9000人ぐらいで、おととしより60%ぐらい少なくなりました
Theo như chính phủ rằng, năm ngoái du học sinh đã mới đến nhật có khoảng 49.000 người vì đã có không ít hơn khoảng 60% là người lớn.
Theo như chính phủ rằng, năm ngoái du học sinh đã mới đến nhật có khoảng 49.000 người vì đã có không ít hơn khoảng 60% là người lớn.
Tập thể các trường dạy tiếng nhật, những người đang chờ đợi ở nước ngoài và đang quyết định đi du học nhật bản đã mở cuộc họp tập hợp bằng online.
Tập thể các trường dạy tiếng nhật, những người đang chờ đợi ở nước ngoài và đang quyết định đi du học nhật bản đã mở cuộc họp tập hợp bằng online.
60人ぐらい集まりました
Đã có khoảng 60 người tham gia .
Đã có khoảng 60 người tham gia .
Nhữn người phụ nữ ở nước colombia đã nói rằng ” chúng tôi đàn cố gắng chờ đợi.
Nhữn người phụ nữ ở nước colombia đã nói rằng ” chúng tôi đàn cố gắng chờ đợi.
今のままでは、前に進むことも戻ることもできません」と話しました
Như bây giờ, chúng tôi không thể quay trở lại cũng như tiến lên phía trước”.
Như bây giờ, chúng tôi không thể quay trở lại cũng như tiến lên phía trước”.
Những người phụ nữ ở nước Italya đã nói ”chúng tôi cũng đã được tiêm vắc xin virus.
Những người phụ nữ ở nước Italya đã nói ”chúng tôi cũng đã được tiêm vắc xin virus.
ルールのとおりにするので、
日本に
入ることが
できるようにしてほしいです」と
話しました
Chúng tôi sẽ tuân thủ theo quy tắc, vì vậy chúng tôi muốn có thể nhập cảnh vào nước nhật”.
Chúng tôi sẽ tuân thủ theo quy tắc, vì vậy chúng tôi muốn có thể nhập cảnh vào nước nhật”.
この団体は、ウェブサイトでこのような意見を紹介して、たくさんの人に知ってもらいたいと考えています
Tập thể này, sẽ giới thiệu ý kiến giống như thế này ở trên trang web, đang suy nghĩ và muốn cho nhiều người biết.
Tập thể này, sẽ giới thiệu ý kiến giống như thế này ở trên trang web, đang suy nghĩ và muốn cho nhiều người biết.