下山中の男性、熊に襲われもみあいに…足で蹴って抵抗し追い払うも左手指骨折の重傷
Một người đàn ông trên núi bị gấu tấn công và ... Đá vào chân nó để chống cự và lái xe bỏ chạy nhưng chấn thương nặng gãy ngón tay trái.
Một người đàn ông trên núi bị gấu tấn công và ... Đá vào chân nó để chống cự và lái xe bỏ chạy nhưng chấn thương nặng gãy ngón tay trái.
19日午後2時半頃、長野県軽井沢町長倉の石尊山林道で、東京都杉並区の会社員男性(36)が、熊に襲われ、左手の指を骨折するなどの重傷を負いました
Khoảng 2:30 chiều ngày 19, một nhân viên văn phòng 36 tuổi ở Suginami-ku, Tokyo đã bị một con gấu tấn công và bị thương nặng như gãy ngón tay trái trên đường rừng núi Sekison ở Nagakura, Thị trấn Karuizawa, tỉnh Nagano.
Khoảng 2:30 chiều ngày 19, một nhân viên văn phòng 36 tuổi ở Suginami-ku, Tokyo đã bị một con gấu tấn công và bị thương nặng như gãy ngón tay trái trên đường rừng núi Sekison ở Nagakura, Thị trấn Karuizawa, tỉnh Nagano.
軽井沢署の発表によると、男性は、浅間山中腹の石尊山から下山途中に熊と遭遇しました
Theo nhà ga Karuizawa, một người đàn ông đã gặp một con gấu trên đường xuống từ núi Sekison trên sườn đồi của núi Asama.
Theo nhà ga Karuizawa, một người đàn ông đã gặp một con gấu trên đường xuống từ núi Sekison trên sườn đồi của núi Asama.
もみ合いとなって左耳を爪で引っかかれたり、左手をかまれたりしました
Tôi đã làm lộn xộn và tai trái của tôi bị xước móng tay và bàn tay trái của tôi bị cắn.
Tôi đã làm lộn xộn và tai trái của tôi bị xước móng tay và bàn tay trái của tôi bị cắn.
男性は尻餅をつきながら足で蹴って抵抗し、追い払ったということです
Có nghĩa là người đàn ông đã đá bằng chân của nó trong khi bám vào phía dưới và chống lại và đuổi con gấu đi.
Có nghĩa là người đàn ông đã đá bằng chân của nó trong khi bám vào phía dưới và chống lại và đuổi con gấu đi.
熊は体長約1メートルで、幼獣とみられます
Con gấu dài khoảng 1m và có vẻ là một chú gấu con.
Con gấu dài khoảng 1m và có vẻ là một chú gấu con.
付近は普段から熊がよく見られる地域で、同署は近隣住民に注意を呼びかけています
Khu vực này là nơi thường xuyên xuất hiện những chú gấu và nhà ga đang kêu gọi sự chú ý của những cư dân lân cận.
Khu vực này là nơi thường xuyên xuất hiện những chú gấu và nhà ga đang kêu gọi sự chú ý của những cư dân lân cận.