「大学の工学部にもっとたくさん女性に入ってほしい」
Muốn nhiều hơn nữa nữ sinh vào khoa kỹ thuật công nghiệp của trường đại học
Muốn nhiều hơn nữa nữ sinh vào khoa kỹ thuật công nghiệp của trường đại học
大学の工学部では、機械や電気など、物を作る技術について勉強します
Ở khoa kỹ thuật công nghiệp trường đại học học về kỹ thuật tạo ra đồ vật như là máy móc và đồ điện
Ở khoa kỹ thuật công nghiệp trường đại học học về kỹ thuật tạo ra đồ vật như là máy móc và đồ điện
女性の学生にもっとたくさん工学部に入ってほしいと考える大学があります
Có trường đại học nghĩ rằng sinh viên nữ muốn vào khoa kỹ thuật công nghiệp nhiều hơnu
Có trường đại học nghĩ rằng sinh viên nữ muốn vào khoa kỹ thuật công nghiệp nhiều hơnu
国によると、工学部で勉強する女性の割合は、去年15%ぐらいでした
Dựa theo quốc gia、năm ngoái tỷ lệ nữ giới học khoa kỹ thuật công nghệ là khoảng 15%.
Dựa theo quốc gia、năm ngoái tỷ lệ nữ giới học khoa kỹ thuật công nghệ là khoảng 15%.
ほかの学部と比べてとても低くなっています
Thấp hơn rất nhiều so với khoa khác。
Thấp hơn rất nhiều so với khoa khác。
技術を勉強する学部が多い東京工業大学では、一部の試験で、合格する女性の数を先に決めておくことにしました
Ở đại học công nghiệp Tokyo, Khoa học về kỹ thuật có nhiều、một số kỳ thi đã quyết định trước về số nữ sinh thi đỗ
Ở đại học công nghiệp Tokyo, Khoa học về kỹ thuật có nhiều、một số kỳ thi đã quyết định trước về số nữ sinh thi đỗ
Tỷ lệ nữ sinh thi đỗ tăng lên
Tỷ lệ nữ sinh thi đỗ tăng lên
2024年4月に入学する人のための試験から始めます
bắt đầu từ kỳ thi vì lợi ích của người nhập học vào tháng 4 năm 2024
bắt đầu từ kỳ thi vì lợi ích của người nhập học vào tháng 4 năm 2024
最初は58人、次の年は143人になります
Lúc đầu là 58 người lên thành 143 người vào năm tiếp theo
Lúc đầu là 58 người lên thành 143 người vào năm tiếp theo
東京工業大学の学長は「今は大学の男性と女性のバランスがとても悪いです
Hiệu trưởng trường đại học công nghiệp Tokyo nói rằng bây giờ sự cân bằng nữ giới với nam giới của trường đại học đang rất không tốt
Hiệu trưởng trường đại học công nghiệp Tokyo nói rằng bây giờ sự cân bằng nữ giới với nam giới của trường đại học đang rất không tốt
男性だけが集まるところで、新しいものを見つけたり作ったりすることができるか心配です
Nơi chỉ toàn nam sinh hợp lại, nên lo lắng có thể tìm ra, làm ra những đồ vật mới không?
Nơi chỉ toàn nam sinh hợp lại, nên lo lắng có thể tìm ra, làm ra những đồ vật mới không?
大きく変えることが必要だと考えました」と話しています
Đã nghĩ cần thiết với điều thay đổi lớn
Đã nghĩ cần thiết với điều thay đổi lớn
「大学の工学部にもっとたくさん女性に入ってほしい」
Mong muốn nữ sinh vào khoa kỹ thuật công nghiệp các trường đại học
Mong muốn nữ sinh vào khoa kỹ thuật công nghiệp các trường đại học
大学の工学部では、機械や電気など、物を作る技術について勉強します
Khoa kỹ thuật công nghiệp học về kỹ thuật chế tạo máy móc và điện tử
Khoa kỹ thuật công nghiệp học về kỹ thuật chế tạo máy móc và điện tử
女性の学生にもっとたくさん工学部に入ってほしいと考える大学があります
Cũng có trường đại học mong muốn nữ sinh cũng đăng kí nhiều vào khoa kỹ thuật công nghiệp
Cũng có trường đại học mong muốn nữ sinh cũng đăng kí nhiều vào khoa kỹ thuật công nghiệp
国によると、工学部で勉強する女性の割合は、去年15%ぐらいでした
Theo thống kê, năm ngoái tỉ lệ nữ sinh học tại khoa khx thuật công nghiệp là 15%
Theo thống kê, năm ngoái tỉ lệ nữ sinh học tại khoa khx thuật công nghiệp là 15%
ほかの学部と比べてとても低くなっています
So với các khoa khác thì đây là một tỉ lệ rất thấp
So với các khoa khác thì đây là một tỉ lệ rất thấp
技術を勉強する学部が多い東京工業大学では、一部の試験で、合格する女性の数を先に決めておくことにしました
Tại đại học công nghiệp tokyo, nơi có nhiều khoa học về kỹ thuật, trong 1 phần của bài thi, đã quết định số lượng nữ sinh trúng tuyển tăng lên
Tại đại học công nghiệp tokyo, nơi có nhiều khoa học về kỹ thuật, trong 1 phần của bài thi, đã quết định số lượng nữ sinh trúng tuyển tăng lên
Tỉ lệ nữ sinh trúng tuyển tăng lên
Tỉ lệ nữ sinh trúng tuyển tăng lên
2024年4月に入学する人のための試験から始めます
Ki thi se bat dau Dành cho những người nhập học tháng 4 năm 2024
Ki thi se bat dau Dành cho những người nhập học tháng 4 năm 2024
最初は58人、次の年は143人になります
Đầu tiên là 58 người, sau đo tăng len 143 người vào năm tiếp theo
Đầu tiên là 58 người, sau đo tăng len 143 người vào năm tiếp theo
東京工業大学の学長は「今は大学の男性と女性のバランスがとても悪いです
Hiệu trưởng trường đh cn tokyo cho biết: hiện tại, tỉ lệ nam nữ trong trường đang rất chênh lệch
Hiệu trưởng trường đh cn tokyo cho biết: hiện tại, tỉ lệ nam nữ trong trường đang rất chênh lệch
男性だけが集まるところで、新しいものを見つけたり作ったりすることができるか心配です
Ở những nơi mà chỉ có nam giới tập trung, tôi rất quan ngại về việc có thể tạo ra, tìm ra những thứ mới hay không
Ở những nơi mà chỉ có nam giới tập trung, tôi rất quan ngại về việc có thể tạo ra, tìm ra những thứ mới hay không
大きく変えることが必要だと考えました」と話しています
Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về việc cần thiết phải thay đổi điều này
Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về việc cần thiết phải thay đổi điều này