フィンランド ロシア人の入国を原則禁止
Về nguyên tắc, Phần Lan cấm người Nga nhập cảnh vào nước này
Về nguyên tắc, Phần Lan cấm người Nga nhập cảnh vào nước này
徴兵を逃れるために隣国の北欧フィンランドに入国するロシア人が急増している問題で、フィンランド政府は観光ビザでのロシア人の入国を原則、禁止しました
Do số lượng người Nga nhập cảnh vào đất nước Bắc Âu láng giềng của Phần Lan để tránh phải nhập cảnh ngày càng tăng nhanh, chính phủ Phần Lan đã cấm người Nga nhập cảnh vào nước này bằng thị thực du lịch.
Do số lượng người Nga nhập cảnh vào đất nước Bắc Âu láng giềng của Phần Lan để tránh phải nhập cảnh ngày càng tăng nhanh, chính phủ Phần Lan đã cấm người Nga nhập cảnh vào nước này bằng thị thực du lịch.
フィンランド政府は30日、仕事や家族との面会などの例外を除き、観光ビザでのロシア人の入国を原則、禁止しました
Vào ngày 30, chính phủ Phần Lan về cơ bản cấm người Nga nhập cảnh vào đất nước này bằng thị thực du lịch, ngoại trừ trường hợp công việc và thăm gia đình.
Vào ngày 30, chính phủ Phần Lan về cơ bản cấm người Nga nhập cảnh vào đất nước này bằng thị thực du lịch, ngoại trừ trường hợp công việc và thăm gia đình.
フィンランド国境警備隊は「30日午後5時までにロシア人155人の入国を拒否した」と明らかにしました
Lực lượng Biên phòng Phần Lan thông báo rằng họ đã từ chối nhập cảnh 155 người Nga vào lúc 5 giờ chiều ngày 30.
Lực lượng Biên phòng Phần Lan thông báo rằng họ đã từ chối nhập cảnh 155 người Nga vào lúc 5 giờ chiều ngày 30.
一方、亡命を希望した人が11人いたということです
”Mặt khác, có 11 người xin tị nạn.”
”Mặt khác, có 11 người xin tị nạn.”
ロシアで部分的な動員令が発令されて以降、フィンランドに入国するロシア人が急増していて、入国した人の多くが他のEU諸国に移動していました
Kể từ khi lệnh huy động một phần được ban hành ở Nga, số lượng người Nga vào Phần Lan đã tăng mạnh và nhiều người trong số đó đã chuyển đến các nước EU khác.
Kể từ khi lệnh huy động một phần được ban hành ở Nga, số lượng người Nga vào Phần Lan đã tăng mạnh và nhiều người trong số đó đã chuyển đến các nước EU khác.