電車の中で赤ちゃんが生まれた
Sinh em bé ngay trong tàu điện
Sinh em bé ngay trong tàu điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
Khoản 13 giờ 40 phút ngày 19, cục phòng cháy chửa cháy nhận được cuộc gọi về việc em bé được sinh ra ngay trên tàu điện từ những hàng khách đang đi trên chuyến tàu cao tốc JR Higashi-Nihon khi tàu đến ga Kashiwa thuộc tỉnh Chiba
Khoản 13 giờ 40 phút ngày 19, cục phòng cháy chửa cháy nhận được cuộc gọi về việc em bé được sinh ra ngay trên tàu điện từ những hàng khách đang đi trên chuyến tàu cao tốc JR Higashi-Nihon khi tàu đến ga Kashiwa thuộc tỉnh Chiba
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Cả đứa bé được sinh ra trên tàu điện cùng người mẹ đả được đưa đến bệnh viện trên xe cấp cứu
Cả đứa bé được sinh ra trên tàu điện cùng người mẹ đả được đưa đến bệnh viện trên xe cấp cứu
2人とも元気です
Cả 2 đều khỏe mạnh
Cả 2 đều khỏe mạnh
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Nếu xem tấm hình được chụp lại trong xe điện trên mạng ta có thể thấy các nhân viên nhà ga đang dùng mảnh vải để che cho hai mẹ con và những người chung quanh lo lắng theo dõi.
Nếu xem tấm hình được chụp lại trong xe điện trên mạng ta có thể thấy các nhân viên nhà ga đang dùng mảnh vải để che cho hai mẹ con và những người chung quanh lo lắng theo dõi.
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người đăng tấm hình viết Đột nhiên nghe thấy tiếng em bé khóc
Người đăng tấm hình viết Đột nhiên nghe thấy tiếng em bé khóc
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Các chị em phụ nửa quanh đó đều động viên người mẹ
Các chị em phụ nửa quanh đó đều động viên người mẹ
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
Mong cho đứa em được khỏe mạnh
Mong cho đứa em được khỏe mạnh
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
Công ty JR Higashi-Nihon cho hay từ trước đến giờ họ chưa gặp phải trường hợp em bé được sinh ra ngay trên tàu điện.
Công ty JR Higashi-Nihon cho hay từ trước đến giờ họ chưa gặp phải trường hợp em bé được sinh ra ngay trên tàu điện.
電車の中で赤ちゃんが生まれた
đã có 1 đứa trẻ được sinh ra ở trong tàu điện
đã có 1 đứa trẻ được sinh ra ở trong tàu điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
vào lúc 1 giờ 40 phút của buổi chiều ngày 19 đã có một liên lạc cho bộ phòng cháy chữa cháy có người đã lên tàu điện của phía đông Nhật bảnbáo rằng có 1 đứa trẻ đã được sinh ra trong tàu điện đã đến tàu điện kashiwa của tỉnh chiba.
vào lúc 1 giờ 40 phút của buổi chiều ngày 19 đã có một liên lạc cho bộ phòng cháy chữa cháy có người đã lên tàu điện của phía đông Nhật bảnbáo rằng có 1 đứa trẻ đã được sinh ra trong tàu điện đã đến tàu điện kashiwa của tỉnh chiba.
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
mẹ của đứa bé và bé gái đã được sinh ra ở trên tàu điện đã được xe cấp cứu đưa đến bệnh viện
mẹ của đứa bé và bé gái đã được sinh ra ở trên tàu điện đã được xe cấp cứu đưa đến bệnh viện
2人とも元気です
hai người đã mạnh khỏe
hai người đã mạnh khỏe
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
khi mà nhìn thấy bức tranh trên xe lửa xuất hiện trên internet thì nhân viên nhà ga giấu người mẹ ở ghế, mọi người xung quanh thì đang lo lắng.
khi mà nhìn thấy bức tranh trên xe lửa xuất hiện trên internet thì nhân viên nhà ga giấu người mẹ ở ghế, mọi người xung quanh thì đang lo lắng.
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
người mà đã đưa bức ảnh lên đã nghe thấy thấy em bé khóc ngay lập tức
người mà đã đưa bức ảnh lên đã nghe thấy thấy em bé khóc ngay lập tức
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
các phụ nữ ở xung quanh cũng khuyến khích động viên
các phụ nữ ở xung quanh cũng khuyến khích động viên
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
hi vọng đứa bé xẽ khỏe mạnh
hi vọng đứa bé xẽ khỏe mạnh
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
JR đã nói rằng tôi chưa bao giờ được nghe nói rằng có 1 đứa trẻ được sinh ra ở trên một chuyến tàu
JR đã nói rằng tôi chưa bao giờ được nghe nói rằng có 1 đứa trẻ được sinh ra ở trên một chuyến tàu
電車の中で赤ちゃんが生まれた
Em bé được sinh trên tàu điện.
Em bé được sinh trên tàu điện.
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
Chiều ngày 19 lúc 1:40 , trên chuyến tàu tuyến jr đông nhật bản đến ga kashiwa đã liên lạc với đội phòng cháy chữa cháy (có em bé được sinh trên tàu).
Chiều ngày 19 lúc 1:40 , trên chuyến tàu tuyến jr đông nhật bản đến ga kashiwa đã liên lạc với đội phòng cháy chữa cháy (có em bé được sinh trên tàu).
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Mẹ và bé gái được sinh trên tàu đã được chuyển đến nhật bản bằng xe cấp cứu.
Mẹ và bé gái được sinh trên tàu đã được chuyển đến nhật bản bằng xe cấp cứu.
2人とも元気です
Hai mẹ con đều khỏe mạnh.
Hai mẹ con đều khỏe mạnh.
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Nếu nhìn vào bức ảnh được chụp trên tàu trên Internet ,nhân viên nhà ga đã dùng tấm bạt để che hai men con, những người xung quanh có vẻ rất lo lắng.
Nếu nhìn vào bức ảnh được chụp trên tàu trên Internet ,nhân viên nhà ga đã dùng tấm bạt để che hai men con, những người xung quanh có vẻ rất lo lắng.
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người trong bức ảnh đột nhiên nghe thấy tiếng khóc của đứa bé.
Người trong bức ảnh đột nhiên nghe thấy tiếng khóc của đứa bé.
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Những người phụ nữ xung quang đều cổ vũ người mẹ.
Những người phụ nữ xung quang đều cổ vũ người mẹ.
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
Dã viết là đưa bé thì rất khỏe .
Dã viết là đưa bé thì rất khỏe .
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
Trên jr đông nhật bản đến bây giờ vẫn chưa có chuyện trẻ em sinh trên tàu.
Trên jr đông nhật bản đến bây giờ vẫn chưa có chuyện trẻ em sinh trên tàu.
電車の中で赤ちゃんが生まれた
Trong tàu điện, một em bé được sinh ra
Trong tàu điện, một em bé được sinh ra
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
khoảng 1h40 chiều ngày 19, từ người đang đi trên tàu điện của JR đông Nhật Bản đến ga Kashiwae của tỉnh Chiba, liên lạc đến Cục phòng cháy chữa cháy có đoạn [ Trên tàu điện có em bé sinh ra
khoảng 1h40 chiều ngày 19, từ người đang đi trên tàu điện của JR đông Nhật Bản đến ga Kashiwae của tỉnh Chiba, liên lạc đến Cục phòng cháy chữa cháy có đoạn [ Trên tàu điện có em bé sinh ra
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Mẹ cùng em bé được sinh ra trên tàu đã được chuyển đến bệnh viện bằng xe cứu thương
Mẹ cùng em bé được sinh ra trên tàu đã được chuyển đến bệnh viện bằng xe cứu thương
2人とも元気です
2 người hiện khỏe mạnh
2 người hiện khỏe mạnh
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Nhìn bức ảnh chụp trong tàu điện trên Internet, nhân viên nhà ga lấy Tờ che cho bà mẹ, mọi người xung quanh mang vẻ lo lắng
Nhìn bức ảnh chụp trong tàu điện trên Internet, nhân viên nhà ga lấy Tờ che cho bà mẹ, mọi người xung quanh mang vẻ lo lắng
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người chia sẻ bức ảnh viết [ Bất thình lình tiếng khóc của em bé vang lên
Người chia sẻ bức ảnh viết [ Bất thình lình tiếng khóc của em bé vang lên
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Những người phụ nữ xung quanh khích lệ người mẹ
Những người phụ nữ xung quanh khích lệ người mẹ
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
Em bé hoàn toàn khỏe mạnh
Em bé hoàn toàn khỏe mạnh
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
JR đông Nhật Bản chia sẻ [ Việc em bé được sinh ra trên tàu điện tính đến này chưa từng xảy ra]
JR đông Nhật Bản chia sẻ [ Việc em bé được sinh ra trên tàu điện tính đến này chưa từng xảy ra]
電車の中で赤ちゃんが生まれた
em bé sinh ra trren tàu điện.
em bé sinh ra trren tàu điện.
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
khoảng 1h40\' chiều ngày 19,có thông báo từ cục phòng cháy chữa cháy, một người lên chuyến tàu JR phía đông nhật bản đến nhà ga kashiwa của tỉnh chiba đã sinh em bé trrên tàu.
khoảng 1h40\' chiều ngày 19,có thông báo từ cục phòng cháy chữa cháy, một người lên chuyến tàu JR phía đông nhật bản đến nhà ga kashiwa của tỉnh chiba đã sinh em bé trrên tàu.
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
bà mẹ và em bé đã được chuyển đến bệnh viện bằng xe cứu thương.
bà mẹ và em bé đã được chuyển đến bệnh viện bằng xe cứu thương.
2人とも元気です
cả 2 mẹ con đều khoẻ mạnh.
cả 2 mẹ con đều khoẻ mạnh.
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
khi xem những bức hình được đăng tải trên mạng, mọi người xung quang có vẻ rất lo lắng.dù nhân viên nhà ga đã che bà mẹ bàng tấm vải.
khi xem những bức hình được đăng tải trên mạng, mọi người xung quang có vẻ rất lo lắng.dù nhân viên nhà ga đã che bà mẹ bàng tấm vải.
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
người đăng tải tấm hình đã nghe thấy tiếng khóc của đứa trẻ vào lúc nguy cấp đó,
người đăng tải tấm hình đã nghe thấy tiếng khóc của đứa trẻ vào lúc nguy cấp đó,
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
những người phụ nữ xung quanh đã động viên người mẹ.
những người phụ nữ xung quanh đã động viên người mẹ.
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
em bé rất khoẻ mạnh.
em bé rất khoẻ mạnh.
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
JR đông nhật bản nói răng đến tận bây giờ vẫn chưa từng nghe về việc em bé được sinh ra trên tàu điện .
JR đông nhật bản nói răng đến tận bây giờ vẫn chưa từng nghe về việc em bé được sinh ra trên tàu điện .
電車の中で赤ちゃんが生まれた
Em bé được sinh ra treen xe điện
Em bé được sinh ra treen xe điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
Khoảng 1h 40p chiều ngàu 19, hành khách lên xe điện JR đông Nhật bản đến ga kashiwa ở tỉnh chiba, đã liên lạc cục phòng cháy chữa cháy với nội dung trên xe điện có em bé đã sinh ra
Khoảng 1h 40p chiều ngàu 19, hành khách lên xe điện JR đông Nhật bản đến ga kashiwa ở tỉnh chiba, đã liên lạc cục phòng cháy chữa cháy với nội dung trên xe điện có em bé đã sinh ra
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Bé gái đó và mẹ đã được đưa đến bệnh viện bằng xe cứu thương.
Bé gái đó và mẹ đã được đưa đến bệnh viện bằng xe cứu thương.
2人とも元気です
Cả hai mẹ con đều khoẻ.
Cả hai mẹ con đều khoẻ.
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Nhìn bức ảnh chụp lại xe điện đc đăng trên internet, nhân viên nhà ga đã đỡ giúp đỡ bà mẹ này. Xung quanh thì rất đông người.
Nhìn bức ảnh chụp lại xe điện đc đăng trên internet, nhân viên nhà ga đã đỡ giúp đỡ bà mẹ này. Xung quanh thì rất đông người.
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người gửi bức ảnh này nói khẩn cấp, tôi chẳng thể nghe tiếng khoac của đứa bé
Người gửi bức ảnh này nói khẩn cấp, tôi chẳng thể nghe tiếng khoac của đứa bé
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Những phụ nữa xung quanh liên tuc động viên bà mẹ.
Những phụ nữa xung quanh liên tuc động viên bà mẹ.
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
Em bé khoẻ rồi . Anh ta đã voeets vậy
Em bé khoẻ rồi . Anh ta đã voeets vậy
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
Tàu JR đông nhật bản thì việc em bé được sinh ra trên tàu đến bay giờ không còn thấy nữa.
Tàu JR đông nhật bản thì việc em bé được sinh ra trên tàu đến bay giờ không còn thấy nữa.
電車の中で赤ちゃんが生まれた
bbb
bbb
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
rẻ
rẻ
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
rr
rr
2人とも元気です
d
d
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
f
f
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
c
c
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
fg
fg
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
fgg
fgg
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
đ
đ
電車の中で赤ちゃんが生まれた
Có đứa bé được sinh ra trong tàu điện
Có đứa bé được sinh ra trong tàu điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
Khoảng một giờ bốn mươi phút chiều ngày 19 ,từ người đã lên chuyên tàu điện jr phía đông nhật bản đã đến tỉnh ga kashiwa của tỉnh chba . Đã có sự liên lạc đến phòng cứu hộ về việc đứa bé được sinh ra trong tàu điện
Khoảng một giờ bốn mươi phút chiều ngày 19 ,từ người đã lên chuyên tàu điện jr phía đông nhật bản đã đến tỉnh ga kashiwa của tỉnh chba . Đã có sự liên lạc đến phòng cứu hộ về việc đứa bé được sinh ra trong tàu điện
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Mẹ và đứa bé gái được sinh ra trong tàu điện đã được chở đến bệnh viện bằng xe cứu thương
Mẹ và đứa bé gái được sinh ra trong tàu điện đã được chở đến bệnh viện bằng xe cứu thương
2人とも元気です
Cả 2 người đều khoẻ
Cả 2 người đều khoẻ
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Nếu nhìn bức ảnh trong tàu được đăng lên mạng thì nhân viên đã dùng tấm nệm che người mẹ, những người xung quanh nhìn với vẻ mặt lo lắng
Nếu nhìn bức ảnh trong tàu được đăng lên mạng thì nhân viên đã dùng tấm nệm che người mẹ, những người xung quanh nhìn với vẻ mặt lo lắng
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người đưa ảnh thì tự nhiên nghe thấy tiếng khóc của đứa bé
Người đưa ảnh thì tự nhiên nghe thấy tiếng khóc của đứa bé
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Những phụ nữ xung quanh động viên người mẹ
Những phụ nữ xung quanh động viên người mẹ
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
Được ghi lại đứa bé vẫn khỏe thì tốt nhỉ
Được ghi lại đứa bé vẫn khỏe thì tốt nhỉ
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
Tàu phía đông jr thì chuyện đứa bé được sinh ra trong tàu điên thì cho đến bây giờ mới là lần đầu
Tàu phía đông jr thì chuyện đứa bé được sinh ra trong tàu điên thì cho đến bây giờ mới là lần đầu
電車の中で赤ちゃんが生まれた
Em bé đã được sinh trên tàu điện
Em bé đã được sinh trên tàu điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
Vào 1 giờ 40 phút chiều ngày 19 đã có 1 cuộc gọi cho cục phòng cháy báo rằng”có 1 e bé sinh trong tàu điện” từ 1 người đi tàu JR higashi nihon đến ga washika tình chiba
Vào 1 giờ 40 phút chiều ngày 19 đã có 1 cuộc gọi cho cục phòng cháy báo rằng”có 1 e bé sinh trong tàu điện” từ 1 người đi tàu JR higashi nihon đến ga washika tình chiba
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Em bé gái mới sinh và mẹ đã được đưa vào bệnh viện bằng xe cấp cứu
Em bé gái mới sinh và mẹ đã được đưa vào bệnh viện bằng xe cấp cứu
2人とも元気です
2 người vẫn bình an
2 người vẫn bình an
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Khi nhìn bức ảnh bên trong tàu được up lên mạng, nhân viên nhà ga đã dùng tấm che bao xung quanh người mẹ,mọi người nhìn với tâm trạng lo lắng
Khi nhìn bức ảnh bên trong tàu được up lên mạng, nhân viên nhà ga đã dùng tấm che bao xung quanh người mẹ,mọi người nhìn với tâm trạng lo lắng
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người chụp ảnh đột nhiên đã nghe thấy tiếng khóc của e bé
Người chụp ảnh đột nhiên đã nghe thấy tiếng khóc của e bé
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Những người phụ nữ xung quanh đã động viên người mẹ
Những người phụ nữ xung quanh đã động viên người mẹ
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
Mọi người đã bình luận” đứa trẻ trông khoẻ mạng nhỉ”
Mọi người đã bình luận” đứa trẻ trông khoẻ mạng nhỉ”
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
Theo JR higashi nihon Việc sinh e bé trong tàu điện đến bây giờ là lần đầu tiên
Theo JR higashi nihon Việc sinh e bé trong tàu điện đến bây giờ là lần đầu tiên
電車の中で赤ちゃんが生まれた
một e bé đã đuọc sinh ngay trong tầu điện
một e bé đã đuọc sinh ngay trong tầu điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
khoảng 1 giò 40phut chiều ngày19,cảnh sát phòng cháy chũa cháy đã nhận đk cuộc điện thoại tù một vị khách lên chuyến tầu JR higashinihon tại ga kashiwa thuộc chi ba đã thông báo ràng o trên tầu điện đã sinh đk 1 e bé.
khoảng 1 giò 40phut chiều ngày19,cảnh sát phòng cháy chũa cháy đã nhận đk cuộc điện thoại tù một vị khách lên chuyến tầu JR higashinihon tại ga kashiwa thuộc chi ba đã thông báo ràng o trên tầu điện đã sinh đk 1 e bé.
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
e bé gái đuọc sinh ra cùng mẹ đuọc chuyển vào bệnh viện bàng xe cúu thuong.
e bé gái đuọc sinh ra cùng mẹ đuọc chuyển vào bệnh viện bàng xe cúu thuong.
2人とも元気です
cả 2 đều khoẻ
cả 2 đều khoẻ
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
nhũng búc ảnh trong tầu đã đuọc đua lên mạng nhân viên nhà ga cùng các bà mẹ giúp đõ và vây quanh, mọi nguoi sung quang dều lo láng
nhũng búc ảnh trong tầu đã đuọc đua lên mạng nhân viên nhà ga cùng các bà mẹ giúp đõ và vây quanh, mọi nguoi sung quang dều lo láng
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
có nguòi dã quay đuoc e bé khóc
có nguòi dã quay đuoc e bé khóc
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
các cô gái o xung quanh đã cổ vũ cho mẹ
các cô gái o xung quanh đã cổ vũ cho mẹ
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
đã viết ràng e bé rất khoẻ
đã viết ràng e bé rất khoẻ
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
JR higashinihon chua tùng nghe đến việc e bé đk sinh ra trong tầu.
JR higashinihon chua tùng nghe đến việc e bé đk sinh ra trong tầu.
電車の中で赤ちゃんが生まれた
một em bé đã được sinh ra trong một tàu điện
một em bé đã được sinh ra trong một tàu điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
khoảng 1 giờ 40 phút chiều ngày 19, cục phòng cháy chữa cháy nhận được liên lạc từ người ngồi trên chuyến tàu điện jr đông nhật bản đến kashiwa của tỉnh cha mi
khoảng 1 giờ 40 phút chiều ngày 19, cục phòng cháy chữa cháy nhận được liên lạc từ người ngồi trên chuyến tàu điện jr đông nhật bản đến kashiwa của tỉnh cha mi
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
bé gái được sinh trong tù cùng người mẹ đã được chuyển đến bệnh viện bằng xe cứu thương
bé gái được sinh trong tù cùng người mẹ đã được chuyển đến bệnh viện bằng xe cứu thương
2人とも元気です
mẹ tròn con vuông
mẹ tròn con vuông
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
xem tấm ảnh chụp trong tàu điện lấy từ intanet, nhận viên nhà ga dùng tấm bạt che hai mẹ con mọi người xung quanh tỏ ra có vẻ rất lo lắng
xem tấm ảnh chụp trong tàu điện lấy từ intanet, nhận viên nhà ga dùng tấm bạt che hai mẹ con mọi người xung quanh tỏ ra có vẻ rất lo lắng
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
người chụp ảnh thì đã bất ngờ nghe thấy tiếng của bé khóc
người chụp ảnh thì đã bất ngờ nghe thấy tiếng của bé khóc
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
những phụ nư xung quanh thì đã cổ vũ bà mẹ đẻ một cách nhiệt tình
những phụ nư xung quanh thì đã cổ vũ bà mẹ đẻ một cách nhiệt tình
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
và có ghi em bé được sinh ra khỏe mạnh tốt quá rồi
và có ghi em bé được sinh ra khỏe mạnh tốt quá rồi
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
theo hãng tàu jr nhật bản thì việc em bé sinh ra trên tàu điện thì đến tận bây giờ thì đây là lần đầu tiên
theo hãng tàu jr nhật bản thì việc em bé sinh ra trên tàu điện thì đến tận bây giờ thì đây là lần đầu tiên
電車の中で赤ちゃんが生まれた
Một em bé được sinh ra trên tầu điện.
Một em bé được sinh ra trên tầu điện.
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
Vào khoảng 1h40 phút ngày 19, cục phòng cháy chữa cháy nhận được thông báo rằng Một em bé được sinh ra trên tàu điện từ một người đang trên tàu điện JR phía đông Nhật Bản tới ga Kashiwa của tỉnh Chiba.
Vào khoảng 1h40 phút ngày 19, cục phòng cháy chữa cháy nhận được thông báo rằng Một em bé được sinh ra trên tàu điện từ một người đang trên tàu điện JR phía đông Nhật Bản tới ga Kashiwa của tỉnh Chiba.
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Bé gái được sinh trên tàu điện và mẹ đã được vận chuyển đến bện viện bằng xe cấp cứu.
Bé gái được sinh trên tàu điện và mẹ đã được vận chuyển đến bện viện bằng xe cấp cứu.
2人とも元気です
Cả hai đều khỏe manh.
Cả hai đều khỏe manh.
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Nhìn vào bức ảnh trong tầu điện trên internet thì thấy nhân viên nhà ga đã che bà mẹ bằng một tờ giấy, những người xung quanh có vẻ rất lo lắng.
Nhìn vào bức ảnh trong tầu điện trên internet thì thấy nhân viên nhà ga đã che bà mẹ bằng một tờ giấy, những người xung quanh có vẻ rất lo lắng.
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người đưa ra bức ảnh đó đã viết: Đột nhiên nghe thấy tiếng khóc của đứa trẻ.
Người đưa ra bức ảnh đó đã viết: Đột nhiên nghe thấy tiếng khóc của đứa trẻ.
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Những phụ nữ xung quanh đã cổ vũ cho bà mẹ.
Những phụ nữ xung quanh đã cổ vũ cho bà mẹ.
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
Em bé thật là khỏe
Em bé thật là khỏe
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
Nhà ga JR phía Đông Nhật Bản cho biết: cho đến bây giờ họ chưa từng nghe thấy việc em bé được sinh ra trên tàu điện.
Nhà ga JR phía Đông Nhật Bản cho biết: cho đến bây giờ họ chưa từng nghe thấy việc em bé được sinh ra trên tàu điện.
電車の中で赤ちゃんが生まれた
Một đứa trẻ đã được sinh ra trên tàu điên
Một đứa trẻ đã được sinh ra trên tàu điên
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
Khoảng 1h40p chiều ngày 19, bên phòng cháy chữa cháy đã nhận được liên lạc rằng có 1 đứa trẻ đã được sinh ra từ 1 người lên tàu điện JR phía đông nhật bản để đến ga Kashiwa thuộc tỉnh Chiba.
Khoảng 1h40p chiều ngày 19, bên phòng cháy chữa cháy đã nhận được liên lạc rằng có 1 đứa trẻ đã được sinh ra từ 1 người lên tàu điện JR phía đông nhật bản để đến ga Kashiwa thuộc tỉnh Chiba.
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Hai mẹ con được sinh ra trên xe điện, đã được chuyển đến bệnh viện bằng xe cấp cứu.
Hai mẹ con được sinh ra trên xe điện, đã được chuyển đến bệnh viện bằng xe cấp cứu.
2人とも元気です
Hai người vẫn bình an.
Hai người vẫn bình an.
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Khi nhìn thấy bức ảnh chụp trên tàu điện xuất hiện trên internet, có thể thấy nhân viên nhà ga đang che chắn cho 2 mẹ con, những người xung quanh có vẻ lo lắng quan sát.
Khi nhìn thấy bức ảnh chụp trên tàu điện xuất hiện trên internet, có thể thấy nhân viên nhà ga đang che chắn cho 2 mẹ con, những người xung quanh có vẻ lo lắng quan sát.
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người chụp bức ảnh đã đột nhiên nghe thấy tiếng em bé khóc.
Người chụp bức ảnh đã đột nhiên nghe thấy tiếng em bé khóc.
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Những người phụ nữ xung quanh thì đã động viên mẹ đứa trẻ.
Những người phụ nữ xung quanh thì đã động viên mẹ đứa trẻ.
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
Mong đứa trẻ khỏe mạnh.
Mong đứa trẻ khỏe mạnh.
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
Tàu JR phía đông nhạt bản đã nói Từ trước tới giờ chưa gặp trường hợp đứa bé sinh trên tàu điện
Tàu JR phía đông nhạt bản đã nói Từ trước tới giờ chưa gặp trường hợp đứa bé sinh trên tàu điện
電車の中で赤ちゃんが生まれた
1 em bé đã được sinh ra trong tàu điện
1 em bé đã được sinh ra trong tàu điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
Vào khoảng 1h40\' chiều ngày 19, cục phòng cháy chữa cháy đã nhận được cuộc gọi từ những người đang đi chuyến tàu điện JR Đông Nhật Bản đến ga Kashiwa tỉnh Chiba rằng có 1 em bé đã được sinh ra trên tàu điện
Vào khoảng 1h40\' chiều ngày 19, cục phòng cháy chữa cháy đã nhận được cuộc gọi từ những người đang đi chuyến tàu điện JR Đông Nhật Bản đến ga Kashiwa tỉnh Chiba rằng có 1 em bé đã được sinh ra trên tàu điện
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Người mẹ và em bé được sinh ra trên tàu điện đã được vận chuyển bằng xe cứu thương đến bệnh viện
Người mẹ và em bé được sinh ra trên tàu điện đã được vận chuyển bằng xe cứu thương đến bệnh viện
2人とも元気です
2 người cũng rất khỏe
2 người cũng rất khỏe
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Khi mà nhìn thấy bức ảnh trên tàu điện đăng ở trên mạng thì những nhân viên nhà ga đang che cho người mẹ, những người xung quanh thì có vẻ rất lo lắng
Khi mà nhìn thấy bức ảnh trên tàu điện đăng ở trên mạng thì những nhân viên nhà ga đang che cho người mẹ, những người xung quanh thì có vẻ rất lo lắng
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người đăng bức ảnh đã viết rằng: Đột nhiên nghe thấy tiếng khóc của em bé
Người đăng bức ảnh đã viết rằng: Đột nhiên nghe thấy tiếng khóc của em bé
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Những người phụ nữ xung quanh đã khích lệ người mẹ
Những người phụ nữ xung quanh đã khích lệ người mẹ
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
mong cho em bé được khỏe mạnh
mong cho em bé được khỏe mạnh
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
Hãng tàu JR Đông Nhật Bản đã nói rằng: Từ trước đến giờ chưa từng có việc em bé được sinh ra trên tàu điện
Hãng tàu JR Đông Nhật Bản đã nói rằng: Từ trước đến giờ chưa từng có việc em bé được sinh ra trên tàu điện
電車の中で赤ちゃんが生まれた
sinh con ở trong tàu điện
sinh con ở trong tàu điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
khoảng 1 giờ chiều ngày 19, sở phòng cháy chữa cháy đã nhận được thông tin từ người đang trên tàu jr tại nhà ga kashiwa của tỉnh chiba về việc có người đã sinh con trên tàu
khoảng 1 giờ chiều ngày 19, sở phòng cháy chữa cháy đã nhận được thông tin từ người đang trên tàu jr tại nhà ga kashiwa của tỉnh chiba về việc có người đã sinh con trên tàu
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
mẹ và bé gái đã sinh trên tàu đã được đưa tới bệnh viện bằng xe cứu thương
mẹ và bé gái đã sinh trên tàu đã được đưa tới bệnh viện bằng xe cứu thương
2人とも元気です
2 mẹ con đều khỏe mạnh
2 mẹ con đều khỏe mạnh
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
xem ảnh chụp ở trong tàu được đưa lên mạng thấy nhân viên nhà ga đã che cho mẹ bằng tấm vải bạt và mọi người xung quang đều lo lắng theo dõi
xem ảnh chụp ở trong tàu được đưa lên mạng thấy nhân viên nhà ga đã che cho mẹ bằng tấm vải bạt và mọi người xung quang đều lo lắng theo dõi
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
người đã đưa bức ảnh nói đã nghe được tiếng khóc của em bé
người đã đưa bức ảnh nói đã nghe được tiếng khóc của em bé
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
những phụ nữ cũng quang đều cổ vũ bà mẹ
những phụ nữ cũng quang đều cổ vũ bà mẹ
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
mọi người đều hỏi là em bé có khỏe ko nhỉ
mọi người đều hỏi là em bé có khỏe ko nhỉ
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
jr higashinihon nói là chuyện em bé được đẻ tàu đến bây giờ chưa được nghe
jr higashinihon nói là chuyện em bé được đẻ tàu đến bây giờ chưa được nghe
電車の中で赤ちゃんが生まれた
Em bé được sinh ở trên tàu điện
Em bé được sinh ở trên tàu điện
19日の午後1時40分ごろ、千葉県の柏駅に着いたJR東日本の電車に乗っていた人から消防署に「電車の中で赤ちゃんが生まれた」という連絡がありました
Khoảng 1 giờ 40 phút chiều ngày 19 , một người trên tàu jr higashi nihon đi đến ga kashiwa của tỉnh chiba đã liên lac với cục phòng cháy chữa cháy và nói rằng có em bé được sinh ra trên tàu
Khoảng 1 giờ 40 phút chiều ngày 19 , một người trên tàu jr higashi nihon đi đến ga kashiwa của tỉnh chiba đã liên lac với cục phòng cháy chữa cháy và nói rằng có em bé được sinh ra trên tàu
電車の中で生まれた女の赤ちゃんとお母さんは、救急車で病院へ運ばれました
Bé gái được sinh trên tàu điện và người mẹ đã được đưa đến bệnh viện bằng se cứa thương
Bé gái được sinh trên tàu điện và người mẹ đã được đưa đến bệnh viện bằng se cứa thương
2人とも元気です
Cả hai đều khoẻ mạnh
Cả hai đều khoẻ mạnh
インターネットに出た電車の中の写真を見ると、駅員がシートでお母さんたちを隠していて、周りの人が心配そうに見ています
Nhìn vào bức ảnh chụp trong tàu được đăng tải mạng , vì chỗ của người mẹ được nhân viên gà che kín , mọi người xung quanh có vẻ rất lo lắng
Nhìn vào bức ảnh chụp trong tàu được đăng tải mạng , vì chỗ của người mẹ được nhân viên gà che kín , mọi người xung quanh có vẻ rất lo lắng
写真を
出した
人は「
急に赤ちゃんが
泣く
声が
聞こえました
Người đăng ảnh cho hay bất thình lình đã nghe thấy tiếng khóc của em bé
Người đăng ảnh cho hay bất thình lình đã nghe thấy tiếng khóc của em bé
周りにいた
女性たちがお
母さんを
励ましていました
Những phụ nữ xung quanh đã Khích lệ người mẹ
Những phụ nữ xung quanh đã Khích lệ người mẹ
赤ちゃんが元気だといいな」と書いていました
Mong em bé đuọc khoẻ manh
Mong em bé đuọc khoẻ manh
JR東日本は「電車の中で赤ちゃんが生まれたということは今まで聞いたことがありません」と話しています
..
..