横浜、車両が逆走、 壁にぶつかり、21人けが
Yokohama, toa tàu chạy ngược lại, rồi đâm vào tường khiến 21 người bị thương.
Yokohama, toa tàu chạy ngược lại, rồi đâm vào tường khiến 21 người bị thương.
1日午後8時20分ごろ、、横浜市の新交通システム「シーサイドライン」の駅で車両が逆走して壁にぶつかる事故があり、21人がけがをしました
Vào 8h20 chiều ngày mùng 1,tại nhà ga Seaside Line, hệ thống đường giao thông mới của Yokohama, toa tàu điện đã chạy hướng ngược lại rồi đâm vào tường làm 21 người bị thương.
Vào 8h20 chiều ngày mùng 1,tại nhà ga Seaside Line, hệ thống đường giao thông mới của Yokohama, toa tàu điện đã chạy hướng ngược lại rồi đâm vào tường làm 21 người bị thương.
ドアが
閉まったあとに、
何らかの
原因で
逆走した
そうです
Sau khi cánh cửa tàu tự đóng lại, có vẻ như có gì đó đã dẫn đến nguyên nhân của việc tàu chạy ngược.
Sau khi cánh cửa tàu tự đóng lại, có vẻ như có gì đó đã dẫn đến nguyên nhân của việc tàu chạy ngược.
乗客は50人以上いたとみられます
Hàng khách trên tàu ước tính khoảng hơn 50 người.
Hàng khách trên tàu ước tính khoảng hơn 50 người.
乗っていた客が「前の車両には血だらけで倒れている人がいて、後ろの車両には顔から血を流している人もいました
Một người khách trên tàu đã nói rằng:”những người ngồi ở phía đầu tàu, có người chảy máu và đổ nhào xuống, nhưng những người khách phía đuôi tàu thì có chảy máu lênh láng ở đầu,
Một người khách trên tàu đã nói rằng:”những người ngồi ở phía đầu tàu, có người chảy máu và đổ nhào xuống, nhưng những người khách phía đuôi tàu thì có chảy máu lênh láng ở đầu,
子どもの泣き声が聞こえた」と話しました
Có thể nghe thấy cả tiếng khóc của trẻ con nữa”.
Có thể nghe thấy cả tiếng khóc của trẻ con nữa”.
消防によりますと、
この事故で21
人がけがをしていて、この
うち2
人が
重傷だということです
Theo lính cứu hộ, vụ tai nạn này đã là 21 người bị thương, 2 người trong số đó bị thương nặng.
Theo lính cứu hộ, vụ tai nạn này đã là 21 người bị thương, 2 người trong số đó bị thương nặng.
横浜、車両が逆走、 壁にぶつかり、21人けが
Ở yokohama tàu điện chạy ngược hướng đã đâm vào tường và làm 21 người bị thương
Ở yokohama tàu điện chạy ngược hướng đã đâm vào tường và làm 21 người bị thương
1日午後8時20分ごろ、、横浜市の新交通システム「シーサイドライン」の駅で車両が逆走して壁にぶつかる事故があり、21人がけがをしました
vào ngày 1 lúc 8h20\', ga tàu mới có tên「シーサイドライン」của yokohama đã chạy ngược chiều, đâm vào tường và gây ra tai nạn làm 21 người bị thương.
vào ngày 1 lúc 8h20\', ga tàu mới có tên「シーサイドライン」của yokohama đã chạy ngược chiều, đâm vào tường và gây ra tai nạn làm 21 người bị thương.
ドアが
閉まったあとに、
何らかの
原因で
逆走した
そうです
sau khi cánh của đóng lại, vì nguyên nhân nào đó đã chạy về hướng ngược lại.
sau khi cánh của đóng lại, vì nguyên nhân nào đó đã chạy về hướng ngược lại.
乗客は50人以上いたとみられます
Hơn 50 hành khách trên tàu đã rất hoảng sợ
Hơn 50 hành khách trên tàu đã rất hoảng sợ
乗っていた客が「前の車両には血だらけで倒れている人がいて、後ろの車両には顔から血を流している人もいました
những người trên tàu đã kể lại rằng (những hành khách phía trước toa tàu có người đầy máu và ngất xĩu, còn những hành khách phía sau thì mặt bị chảy máu
những người trên tàu đã kể lại rằng (những hành khách phía trước toa tàu có người đầy máu và ngất xĩu, còn những hành khách phía sau thì mặt bị chảy máu
子どもの泣き声が聞こえた」と話しました
và nghe tiếng trẻ con khóc.
và nghe tiếng trẻ con khóc.
消防によりますと、
この事故で21
人がけがをしていて、この
うち2
人が
重傷だということです
theo như phòng cháy chữa cháy thì tai nạn đã làm 21 người bị thương trong đó có 2 người đã bị thương nặng.
theo như phòng cháy chữa cháy thì tai nạn đã làm 21 người bị thương trong đó có 2 người đã bị thương nặng.