ワラビーの死骸が1週間に45匹、毒殺の可能性も 豪
Ở ÚC 1 TUẦN CÓ 45 XÁC CHẾT CỦA CHUỘT TÚI WALLABY, NHIỀU KHẢ NĂNG LÀ CHẾT DO NGỘ ĐỘC.
Ở ÚC 1 TUẦN CÓ 45 XÁC CHẾT CỦA CHUỘT TÚI WALLABY, NHIỀU KHẢ NĂNG LÀ CHẾT DO NGỘ ĐỘC.
オーストラリアで、小型のカンガルー「ワラビー」の死骸が見つかり、その数は計45匹になりました
Ở ÚC,THI THỂ CỦA WALLABY(MỘT LOÀI CHUỘT TÚI CÓ KÍCH THƯỚC NHỎ) ĐƯỢC TÌM THẤY, TỔNG SỐ CÓ 45 CON.
Ở ÚC,THI THỂ CỦA WALLABY(MỘT LOÀI CHUỘT TÚI CÓ KÍCH THƯỚC NHỎ) ĐƯỢC TÌM THẤY, TỔNG SỐ CÓ 45 CON.
今月21日にスポーツ広場で数匹が死んでいるとの連絡が入りました
NGÀY 21 THÁNG NÀY,TẠI QUẢNG TRƯỜNG THỂ THAO,SỐ CON CHẾT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG BÁO.
NGÀY 21 THÁNG NÀY,TẠI QUẢNG TRƯỜNG THỂ THAO,SỐ CON CHẾT ĐÃ ĐƯỢC THÔNG BÁO.
それから連日、新たな死骸が見つかっています
TỪ SAU ĐÓ NGÀY QUA NGÀY,NHỮNG TỬ THI MỚI ĐANG ĐƯỢC TÌM THẤY.
TỪ SAU ĐÓ NGÀY QUA NGÀY,NHỮNG TỬ THI MỚI ĐANG ĐƯỢC TÌM THẤY.
死んだ母親のおなかの袋の中から助け出された子どものワラビーもいます
CÁC CON CHUỘT TÚI CON ĐƯỢC GIÚP ĐỠ LẤY RA TỪ TÚI BỤNG CỦA CON MẸ ĐÃ CHẾT.
CÁC CON CHUỘT TÚI CON ĐƯỢC GIÚP ĐỠ LẤY RA TỪ TÚI BỤNG CỦA CON MẸ ĐÃ CHẾT.
袋に戻りたがってよじ登ろうとする子どももいました
NHIỀU CON ĐÃ MUỐN TRÈO QUAY TRỞ LẠI TÚI.
NHIỀU CON ĐÃ MUỐN TRÈO QUAY TRỞ LẠI TÚI.
このうち1匹が死に、6匹は同団体に保護されています
TRONG KHI MỘT CON ĐÃ CHẾT THÌ 6 CON CÒN LẠI ĐANG ĐƯỢC CÙNG MỘT TỔ CHỨC BẢO HỘ.
TRONG KHI MỘT CON ĐÃ CHẾT THÌ 6 CON CÒN LẠI ĐANG ĐƯỢC CÙNG MỘT TỔ CHỨC BẢO HỘ.
ワラビーが犬に襲われた可能性もあります
NHIỀU KHẢ NĂNG CHUỘT TÚI WALLABY BỊ CHÓ TẤN CÔNG.
NHIỀU KHẢ NĂNG CHUỘT TÚI WALLABY BỊ CHÓ TẤN CÔNG.
しかし大半の死骸に目立った外傷はなく、何者かに毒殺されたとも考えられます
NHƯNG QUÁ NỬA THI HÀI KHÔNG CÓ CHẤN THƯƠNG DỄ NHÌN THẤY,NGƯỜI TA CHO RẰNG CHÚNG ĐÃ BỊ AI ĐÓ ĐẦU ĐỘC.
NHƯNG QUÁ NỬA THI HÀI KHÔNG CÓ CHẤN THƯƠNG DỄ NHÌN THẤY,NGƯỜI TA CHO RẰNG CHÚNG ĐÃ BỊ AI ĐÓ ĐẦU ĐỘC.
ワラビーの死骸が1週間に45匹、毒殺の可能性も 豪
Xác con wallaby trong 1 tuần là 45 con, nhiều khả năng do bị đầu độc.
Xác con wallaby trong 1 tuần là 45 con, nhiều khả năng do bị đầu độc.
オーストラリアで、小型のカンガルー「ワラビー」の死骸が見つかり、その数は計45匹になりました
Tại australia ,phát hiện xác cá thể có hình dạng nhỏ hơn kangaru, có số lượng 45 con
Tại australia ,phát hiện xác cá thể có hình dạng nhỏ hơn kangaru, có số lượng 45 con
今月21日にスポーツ広場で数匹が死んでいるとの連絡が入りました
Vào ngày 21 tháng này, chúng tôi đã được thông báo rằng một số động vật đã chết tại Sports Plaza.
Vào ngày 21 tháng này, chúng tôi đã được thông báo rằng một số động vật đã chết tại Sports Plaza.
それから連日、新たな死骸が見つかっています
Và mỗi ngày, xác chết mới được tìm thấy
Và mỗi ngày, xác chết mới được tìm thấy
死んだ母親のおなかの袋の中から助け出された子どものワラビーもいます
Ngoài ra còn có một con non wallaby được giúp đỡ ra khỏi túi bụng của con mẹ đã chết
Ngoài ra còn có một con non wallaby được giúp đỡ ra khỏi túi bụng của con mẹ đã chết
袋に戻りたがってよじ登ろうとする子どももいました
Một số con con muốn trèo trở lại vì muốn quay trở lại túi.
Một số con con muốn trèo trở lại vì muốn quay trở lại túi.
このうち1匹が死に、6匹は同団体に保護されています
Trong số này, một con đã chết và sáu con được bảo vệ bởi cùng một tổ chức
Trong số này, một con đã chết và sáu con được bảo vệ bởi cùng một tổ chức
ワラビーが犬に襲われた可能性もあります
Wallaby có thể đã bị một con chó tấn công
Wallaby có thể đã bị một con chó tấn công
しかし大半の死骸に目立った外傷はなく、何者かに毒殺されたとも考えられます
Tuy nhiên, hầu hết các xác chết không có chấn thương đáng chú ý và có thể đã bị ai đó đầu độc.
Tuy nhiên, hầu hết các xác chết không có chấn thương đáng chú ý và có thể đã bị ai đó đầu độc.
ワラビーの死骸が1週間に45匹、毒殺の可能性も 豪
45 thi thể Chuột túi Wallaby chết trong 1 tuần, có khả năng bị đầu độc (Úc)
45 thi thể Chuột túi Wallaby chết trong 1 tuần, có khả năng bị đầu độc (Úc)
オーストラリアで、小型のカンガルー「ワラビー」の死骸が見つかり、その数は計45匹になりました
Phát hiện thi thể Chuột túi Wallaby kích thước nhỏ ở Australia, tổng cộng là 45 con.
Phát hiện thi thể Chuột túi Wallaby kích thước nhỏ ở Australia, tổng cộng là 45 con.
今月21日にスポーツ広場で数匹が死んでいるとの連絡が入りました
Vào ngày 21, chúng tôi đã nhận được thông báo rằng có một vài động vật nhỏ chết ở quảng trường thể thao.
Vào ngày 21, chúng tôi đã nhận được thông báo rằng có một vài động vật nhỏ chết ở quảng trường thể thao.
それから連日、新たな死骸が見つかっています
Sau đó, ngày này qua ngày khác lại có thêm thi thể mới được phát hiện.
Sau đó, ngày này qua ngày khác lại có thêm thi thể mới được phát hiện.
死んだ母親のおなかの袋の中から助け出された子どものワラビーもいます
Có một vài con Wallaby con được đưa ra từ túi ở bụng của con mẹ đã chết.
Có một vài con Wallaby con được đưa ra từ túi ở bụng của con mẹ đã chết.
袋に戻りたがってよじ登ろうとする子どももいました
Có một vài con muốn trèo quay lại túi.
Có một vài con muốn trèo quay lại túi.
このうち1匹が死に、6匹は同団体に保護されています
Trong đó có 1 con đã chết, 6 con còn lại thì đã được bảo hộ bởi cùng 1 tổ chức.
Trong đó có 1 con đã chết, 6 con còn lại thì đã được bảo hộ bởi cùng 1 tổ chức.
ワラビーが犬に襲われた可能性もあります
Những con chuột Wallaby có khả năng bị chó tấn công.
Những con chuột Wallaby có khả năng bị chó tấn công.
しかし大半の死骸に目立った外傷はなく、何者かに毒殺されたとも考えられます
Tuy nhiên vì phần lớn các thi thể không có vết thương nào nổi rõ rệt. Cho nên chúng tôi vẫn nghĩ rằng chúng đã bị đầu độc bởi một ai đó.
Tuy nhiên vì phần lớn các thi thể không có vết thương nào nổi rõ rệt. Cho nên chúng tôi vẫn nghĩ rằng chúng đã bị đầu độc bởi một ai đó.