Như là, với tư cách là.
大谷翔平選手から約26億円を盗んだなどとして有罪判決を受けた水原一平被告の刑務所への収監が延期されました。
Để, nhằm mục đích.
収監のため水原被告は今月24日までに出頭するように求められていましたが、期限の時間を超えても姿を現しませんでした。
Có hay không.
強制的に身柄を拘束するかどうかは裁判官が判断するとしています。
Ở, trong.
水原被告の刑事手続きでは延期が相次ぎ、今回で5回目です。
Từ | Nghĩa | Loại từ | Cấp độ |
---|---|---|---|
|
tuyển thủ, vận động viên | danh từ | N3 |
|
ăn cắp, trộm | động từ | N3 |
|
phán quyết có tội | danh từ | N3 |
|
nhà tù | danh từ | N3 |
|
giam giữ, giam cầm | danh từ/động từ | N3 |
|
trì hoãn | danh từ/động từ | N3 |
|
lừa đảo ngân hàng | danh từ | N3 |
|
tù giam | danh từ | N3 |
|
bản án, hình phạt | danh từ | N3 |
|
ra trình diện | danh từ/động từ | N3 |
|
hạn, kỳ hạn | danh từ | N3 |
|
hình dáng, bóng dáng | danh từ | N3 |
|
xuất hiện, bộc lộ | động từ | N3 |
|
công tố liên bang | danh từ | N3 |
|
điều tra, phỏng vấn | danh từ/động từ | N3 |
|
lý do | danh từ | N3 |
|
bên bào chữa | danh từ | N3 |
|
tòa án | danh từ | N3 |
|
rõ ràng, minh bạch | tính từ | N3 |
|
thủ tục | danh từ | N3 |
|
phụ trách | danh từ/động từ | N3 |
|
cảnh sát trưởng | danh từ | N3 |
|
văn phòng | danh từ | N3 |
|
cưỡng chế | tính từ | N3 |
|
bắt giữ | danh từ/động từ | N3 |
|
quan tòa | danh từ | N3 |
|
phán đoán | danh từ/động từ | N3 |
|
thủ tục hình sự | danh từ | N3 |
|
liên tiếp, tiếp nối | động từ | N3 |
スニガ
イーロン・マスク
2
ゴールドマン・サックスは、インフレ