Mẫu ngữ pháp này dùng để liệt kê các hành động, trạng thái không theo thứ tự thời gian.
夜な夜な回廊の燈篭を壊したり、回廊を油まみれにしていた。
Mẫu ngữ pháp này dùng để chỉ ra rằng không chỉ một điều gì đó xảy ra mà còn có điều khác xảy ra.
寺の杉を全部伐り倒せば、天狗たちの住む場所はなくなるだけでなく、寺の修理の木材も手に入るでしょう。
Mẫu ngữ pháp này dùng để đưa ra một sự so sánh hoặc giải thích.
いわばわしの恩人だ。
Mẫu ngữ pháp này dùng để diễn tả một khả năng có thể xảy ra.
人間、何がきっかけでやる気を起こすかもしれない、ということだ。
Từ | Nghĩa | Loại từ | Cấp độ |
---|---|---|---|
|
Ngày xưa | danh từ | N3 |
|
Chùa | danh từ | N3 |
|
Yêu tinh (Tengu) | danh từ | N3 |
|
Chú tiểu | danh từ | N3 |
|
Hòa thượng | danh từ | N3 |
|
Học tập | danh từ | N3 |
|
Cây tuyết tùng | danh từ | N3 |
|
Sửa chữa | danh từ | N3 |
|
Gỗ | danh từ | N3 |
|
Việc đốn cây | danh từ | N3 |
|
Nơi | danh từ | N3 |
|
Trò đùa | danh từ | N3 |
|
Lời cầu xin | danh từ | N3 |
|
Việc mở rộng công trình | danh từ | N3 |
|
Học vấn | danh từ | N3 |