4
4
4
Mẫu ngữ pháp này dùng để chỉ đối tượng mà hành động hướng tới.
民間の調査会社・帝国データバンクが食品メーカー195社に対して実施した調査では、4月の食品値上げは4225品目が予定されています。
Mẫu ngữ pháp này dùng để chỉ thứ tự, nghĩa là "tiếp theo là".
品目別で最も多いのは「調味料」で、次いで「酒類・飲料」が多く、缶ビールや缶チューハイなどが一斉に値上げされる予定です。
Mẫu ngữ pháp này dùng để so sánh, nghĩa là "so với".
今年の値上げは9月までの公表分で去年の9割を超えていて、飲食料品の値上げの勢いは去年に比べて大幅に強まっているということです。
Mẫu ngữ pháp này dùng để chỉ sự nổi bật trong một nhóm, nghĩa là "đặc biệt là".
なかでも冷凍食品やパックごはんなど「加工食品」の値上げが最も多くなる見込みです。
Từ | Nghĩa | Loại từ | Cấp độ |
---|---|---|---|
|
Sự tăng giá | danh từ | N3 |
|
Triển vọng, dự đoán | danh từ | N3 |
|
Công ty điều tra | danh từ | N3 |
|
Thực hiện | động từ | N3 |
|
Gia vị | danh từ | N3 |
|
Đồng loạt | trạng từ | N3 |
|
Sự mạnh mẽ, sức mạnh | danh từ | N3 |
|
Đáng kể, nhiều | trạng từ | N3 |
|
Dự kiến | danh từ | N3 |
スニガ