NTTは、
NTTは、
Theo ~ (dùng để trích dẫn nguồn thông tin)
NTT東日本によりますと、1955年にこのサービスの提供が始まり、1988年ごろには年間3億回の利用があったということです。
Dùng để liệt kê nhiều lý do hoặc nguyên nhân.
終了の背景にはスマートフォンなどの普及で天気を確認する手段が増えたことや、固定電話の利用減少があるということです。
Dùng để chỉ ra lý do, nguyên nhân.
電話番号案内サービスの「104」もスマートフォンの普及などの理由で来年3月31日にサービスが終了になります。
Từ | Nghĩa | Loại từ | Cấp độ |
---|---|---|---|
|
điện thoại | danh từ | N3 |
|
khu vực, vùng | danh từ | N3 |
|
dự báo thời tiết | danh từ | N3 |
サービス | dịch vụ | danh từ | N3 |
|
kết thúc | động từ | N3 |
|
cung cấp | động từ | N3 |
|
hướng dẫn bằng giọng nói | danh từ | N3 |
|
sự phổ biến, sự lan rộng | danh từ | N3 |
|
xác nhận, kiểm tra | động từ | N3 |
|
phương tiện, cách thức | danh từ | N3 |
|
giảm, suy giảm | động từ | N3 |
|
cửa hàng | danh từ | N3 |
|
doanh nghiệp | danh từ | N3 |
|
ghi chép, ghi | động từ | N3 |
|
phổ biến, lan rộng | động từ | N3 |
ドジャースがJTBなどと
トランプ
トランプ