日本の地方の議会の19%で女性の議員がいない
19% hội nghị địa phương ở Nhật Bản không có thành viên nữ
19% hội nghị địa phương ở Nhật Bản không có thành viên nữ
Từ tháng 1 đến thảng năm nay đài NHK đã điều tra xem có bao nhiêu nghị viên nữ ở các hội nghị địa phương bao gồm các tỉnh và thành phố
Từ tháng 1 đến thảng năm nay đài NHK đã điều tra xem có bao nhiêu nghị viên nữ ở các hội nghị địa phương bao gồm các tỉnh và thành phố
全部で3
万2450
人いる
議員の
中で、
女性は13%の4270
人でした
Trong tổng số 32450 nghị viên, phụ nữ chiếm 4270 người với tỉ lệ 13%
Trong tổng số 32450 nghị viên, phụ nữ chiếm 4270 người với tỉ lệ 13%
Hội nghị ở Tokyo có 27% là phụ nữ, cao nhất trong các tỉnh thành
Hội nghị ở Tokyo có 27% là phụ nữ, cao nhất trong các tỉnh thành
次は神奈川県、その次は埼玉県でした
Tiếp theo là tỉnh Kanagawa, và kế tiếp là tỉnh Saitama
Tiếp theo là tỉnh Kanagawa, và kế tiếp là tỉnh Saitama
低い所は青森県、長崎県、山梨県などで7%ぐらいでした
Nơi thấp nhất khoảng 7% ở các tỉnh Aomori, Nagasaki, Yamanashi
Nơi thấp nhất khoảng 7% ở các tỉnh Aomori, Nagasaki, Yamanashi
Nơi không có nghị viên nữ chiếm 19% hội nghị địa phương, đặc biệt đông nhất là ở các thị trấn làng xã nhỏ
Nơi không có nghị viên nữ chiếm 19% hội nghị địa phương, đặc biệt đông nhất là ở các thị trấn làng xã nhỏ
村の
議会では
半分以上の
所で
女性がいませんでした
Ở hội nghị thôn làng hơn phân nữa số nơi không có phụ nữ
Ở hội nghị thôn làng hơn phân nữa số nơi không có phụ nữ
Tháng tới sẽ có một cuộc bầu cử để chọn hơn 740 nghị viên
Tháng tới sẽ có một cuộc bầu cử để chọn hơn 740 nghị viên
Số phụ nữ ra ứng cử và số nghị viên nữ được tuyển chọn thì đang được chú ý
Số phụ nữ ra ứng cử và số nghị viên nữ được tuyển chọn thì đang được chú ý
日本の地方の議会の19%で女性の議員がいない
Không có đại biểu nữ tại 19% hội nghị tại các địa phương của nhật bản.
Không có đại biểu nữ tại 19% hội nghị tại các địa phương của nhật bản.
Theo NHK điều tra từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay, không có đị biểu nữ nào tại các hội nghị tại địa phương va cấp tỉnh.
Theo NHK điều tra từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay, không có đị biểu nữ nào tại các hội nghị tại địa phương va cấp tỉnh.
全部で3
万2450
人いる
議員の
中で、
女性は13%の4270
人でした
Trong toàn bộ 32450 đại biểu, nữ giới có 4270 người chiếm 13%.
Trong toàn bộ 32450 đại biểu, nữ giới có 4270 người chiếm 13%.
Tại hội đồng của Tokyo có 27%, cao nhất trong các tỉnh.
Tại hội đồng của Tokyo có 27%, cao nhất trong các tỉnh.
次は神奈川県、その次は埼玉県でした
Tiếp theo là tỉnh kanagawa, sau đó là saitama.
Tiếp theo là tỉnh kanagawa, sau đó là saitama.
低い所は青森県、長崎県、山梨県などで7%ぐらいでした
Nơi thấp là tỉnh aomori, tỉnh nagasaki, tỉnh yamanashi khoảng 7%
Nơi thấp là tỉnh aomori, tỉnh nagasaki, tỉnh yamanashi khoảng 7%
những nơi không có đại biểu nữ chiếm 19%, thị trấn va làng nhỏ đăc biệt đang trở lên nhiều
những nơi không có đại biểu nữ chiếm 19%, thị trấn va làng nhỏ đăc biệt đang trở lên nhiều
村の
議会では
半分以上の
所で
女性がいませんでした
Tại các hội đồng làng phụ nữ không có trong 1 nữa số nơi trở lên.
Tại các hội đồng làng phụ nữ không có trong 1 nữa số nơi trở lên.
Tháng sau, có bầu đại biểu hội đông trên 740 ghế
Tháng sau, có bầu đại biểu hội đông trên 740 ghế
Sự chú ý đang được trả cho số lượng phụ nữ trong cuộc bầu cử và phụ nữ được bầu
Sự chú ý đang được trả cho số lượng phụ nữ trong cuộc bầu cử và phụ nữ được bầu
日本の地方の議会の19%で女性の議員がいない
19% hội nghị tại địa phương của nhật bản không có đại biểu quốc hội là phụ nữ.
19% hội nghị tại địa phương của nhật bản không có đại biểu quốc hội là phụ nữ.
NHK từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay, đã tìm hiểu có bao nhiêu đại biểu là phụ nữ từ các hội nghị của địa phương như làng mạc cuộn huyện thành phố.
NHK từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay, đã tìm hiểu có bao nhiêu đại biểu là phụ nữ từ các hội nghị của địa phương như làng mạc cuộn huyện thành phố.
全部で3
万2450
人いる
議員の
中で、
女性は13%の4270
人でした
Tất cả có 3tr2450 người trong hội nghị và phụ nữ chiếm 13% của 4270 người.
Tất cả có 3tr2450 người trong hội nghị và phụ nữ chiếm 13% của 4270 người.
Hội nghị ở Tokyo phụ nữ chiếm 27%. Đã trở thành nơi cao nhất.
Hội nghị ở Tokyo phụ nữ chiếm 27%. Đã trở thành nơi cao nhất.
次は神奈川県、その次は埼玉県でした
Tiếp đến là tỉnh kanagawa,tỉnh saitama.
Tiếp đến là tỉnh kanagawa,tỉnh saitama.
低い所は青森県、長崎県、山梨県などで7%ぐらいでした
Nơi thấp nhất là tỉnh oomori,nagasaki,yamanashi chỉ khoảng 7% .
Nơi thấp nhất là tỉnh oomori,nagasaki,yamanashi chỉ khoảng 7% .
Nơi mà không có đại biểu Quốc Hội là phụ nữ thì chiếm 19% hội nghị địa phương. Đặc biệt là ở các thành phố làng mạc nhỏ.
Nơi mà không có đại biểu Quốc Hội là phụ nữ thì chiếm 19% hội nghị địa phương. Đặc biệt là ở các thành phố làng mạc nhỏ.
村の
議会では
半分以上の
所で
女性がいませんでした
Hội nghị ở các làng mạc thì có trên nửa khu vực không có phụ nữ.
Hội nghị ở các làng mạc thì có trên nửa khu vực không có phụ nữ.
Tháng sau sẽ có cuộc bầu cử quốc hội của trên 740 hội nghị.
Tháng sau sẽ có cuộc bầu cử quốc hội của trên 740 hội nghị.
Những con số về phụ nữ tham gia và được chọn làm đại biểu trong hội nghị sẽ được chú ý
Những con số về phụ nữ tham gia và được chọn làm đại biểu trong hội nghị sẽ được chú ý
日本の地方の議会の19%で女性の議員がいない
19% các cuộc họp địa phương ở Nhật Bản không có nữ giới tham gia.
19% các cuộc họp địa phương ở Nhật Bản không có nữ giới tham gia.
NHK đã điều tra xem có bao nhiêu nhà lập pháp nữ trong các cuộc họp hội đồng khu vực, chẳng hạn như quận và thành phố, từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay
NHK đã điều tra xem có bao nhiêu nhà lập pháp nữ trong các cuộc họp hội đồng khu vực, chẳng hạn như quận và thành phố, từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay
全部で3
万2450
人いる
議員の
中で、
女性は13%の4270
人でした
Trong tổng số 32.450 thành viên, phụ nữ chiếm 4270 với 13%
Trong tổng số 32.450 thành viên, phụ nữ chiếm 4270 với 13%
Các cuộc họp tài khu vực Tokyo phụ nữ chiếm 27%, cao nhất trong các tỉnh thành phố cả nước,
Các cuộc họp tài khu vực Tokyo phụ nữ chiếm 27%, cao nhất trong các tỉnh thành phố cả nước,
次は神奈川県、その次は埼玉県でした
Người tiếp theo là Kanagawa, và người tiếp theo là Saitama.
Người tiếp theo là Kanagawa, và người tiếp theo là Saitama.
低い所は青森県、長崎県、山梨県などで7%ぐらいでした
Nơi thấp nhất là khoảng 7% ở Aomori, Nagasaki, Yamanashi, v.v.
Nơi thấp nhất là khoảng 7% ở Aomori, Nagasaki, Yamanashi, v.v.
các cuộc họp ở khu vực không có thành viên nữ chiếm 19%, đặc biệt là ở các thị trấn nhỏ và làng mạc
các cuộc họp ở khu vực không có thành viên nữ chiếm 19%, đặc biệt là ở các thị trấn nhỏ và làng mạc
村の
議会では
半分以上の
所で
女性がいませんでした
Các cuộc họp làng xã thì hơn 1 nửa phụ nữ không tham gia.
Các cuộc họp làng xã thì hơn 1 nửa phụ nữ không tham gia.
tháng tới, Có một cuộc bầu cử để chọn thành viên của hơn 740 hội nghị.
tháng tới, Có một cuộc bầu cử để chọn thành viên của hơn 740 hội nghị.
Sự chú ý đang được tập chung vào số lượng phụ nữ trong cuộc bầu cử.
Sự chú ý đang được tập chung vào số lượng phụ nữ trong cuộc bầu cử.
日本の地方の議会の19%で女性の議員がいない
19% hội nghị địa phương của Nhật Bản không có thành viên nữ,.
19% hội nghị địa phương của Nhật Bản không có thành viên nữ,.
Đài NHK từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay đã tiến hành điều tra xem có bao nhiêu nghị viên nữ ở các hội nghị địa phương như cấp tỉnh và cấp phường.
Đài NHK từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay đã tiến hành điều tra xem có bao nhiêu nghị viên nữ ở các hội nghị địa phương như cấp tỉnh và cấp phường.
全部で3
万2450
人いる
議員の
中で、
女性は13%の4270
人でした
Trong tổng số toàn bộ 32450 tham gia thì phụ nữ chiếm 4270 người chiếm 13%
Trong tổng số toàn bộ 32450 tham gia thì phụ nữ chiếm 4270 người chiếm 13%
hội nghị ở thành phố Tokyo thì phụ nữ chiếm 27%, là tỉnh thành cao nhất.
hội nghị ở thành phố Tokyo thì phụ nữ chiếm 27%, là tỉnh thành cao nhất.
次は神奈川県、その次は埼玉県でした
Tiếp theo là Kanagawa, sau đó nữa là Saitama
Tiếp theo là Kanagawa, sau đó nữa là Saitama
低い所は青森県、長崎県、山梨県などで7%ぐらいでした
Nơi thấp nhất khoảng 7% ở các tỉnh Aomori, Nagasaki, Yamanasi
Nơi thấp nhất khoảng 7% ở các tỉnh Aomori, Nagasaki, Yamanasi
Nơi không có nghị viên nữ thì chiếm 19 % là hôi nghị của các địa phương, đặc biệt lớn nhất như là các làng và thị trấn nhỏ.
Nơi không có nghị viên nữ thì chiếm 19 % là hôi nghị của các địa phương, đặc biệt lớn nhất như là các làng và thị trấn nhỏ.
村の
議会では
半分以上の
所で
女性がいませんでした
Hội nghị của thôn làng thì ở hơn phân nữa số nơi đã không có phụ nữ.
Hội nghị của thôn làng thì ở hơn phân nữa số nơi đã không có phụ nữ.
tháng tới, sẽ có một cuộc bầu cử để chọn hơn 740 nghị viên của đại hội
tháng tới, sẽ có một cuộc bầu cử để chọn hơn 740 nghị viên của đại hội
số nghị viên nữ ra ứng cử và số nghị viên nữ được chọn thì đang được chú ý
số nghị viên nữ ra ứng cử và số nghị viên nữ được chọn thì đang được chú ý
日本の地方の議会の19%で女性の議員がいない
19% hội nghi địa phương của nhật bản thì không có nghị sĩ nữ.
19% hội nghi địa phương của nhật bản thì không có nghị sĩ nữ.
Theo NHK , từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay , đã tìm hiểu số nghị sĩ nữ tại hội nghị của địa phương và thành phố nhật .
Theo NHK , từ tháng 1 đến tháng 3 năm nay , đã tìm hiểu số nghị sĩ nữ tại hội nghị của địa phương và thành phố nhật .
全部で3
万2450
人いる
議員の
中で、
女性は13%の4270
人でした
Toàn bộ có 302450 nghị sĩ thi chỉ có 13% nghĩ sĩ nữ
Toàn bộ có 302450 nghị sĩ thi chỉ có 13% nghĩ sĩ nữ
Hội nghị của tokyo thì có 27% nữ , các thành phố khác nhiều hơn .
Hội nghị của tokyo thì có 27% nữ , các thành phố khác nhiều hơn .
次は神奈川県、その次は埼玉県でした
Tiếp theo la kanagawa và saitama ,
Tiếp theo la kanagawa và saitama ,
低い所は青森県、長崎県、山梨県などで7%ぐらいでした
Thành phố thấp là aomari , nagashaki , yamanashi với khoảng 7%
Thành phố thấp là aomari , nagashaki , yamanashi với khoảng 7%
Nơi mà không có nghị sĩ nữ thì tại 19% hội nghị của địa phương và trở nên nhiều hon tại các thành phố nhỏ.
Nơi mà không có nghị sĩ nữ thì tại 19% hội nghị của địa phương và trở nên nhiều hon tại các thành phố nhỏ.
村の
議会では
半分以上の
所で
女性がいませんでした
Tại thôn , hơn một nữa là không có phụ nữ
Tại thôn , hơn một nữa là không có phụ nữ
Tháng sau , se bầu cữ nghị si nữ trên 740 nguoi
Tháng sau , se bầu cữ nghị si nữ trên 740 nguoi
Sẽ chú yếu số nữ nghĩ sĩ được tuyển chọn để bầu cử
Sẽ chú yếu số nữ nghĩ sĩ được tuyển chọn để bầu cử