ふた子宮しきゅう妊娠にんしん女性じょせい双子ふたご出産しゅっさん 確率かくりつ20億分おくぶんの1か べいアラバマしゅう
2023-12-26 16:00:49
Bản dịch
doanthikimngan2411 00:12 27/12/2023
0 0
Anonymous 01:12 27/12/2023
0 0
Thêm bản dịch
ふた子宮しきゅう妊娠にんしん女性じょせい双子ふたご出産しゅっさん 確率かくりつ20億分おくぶんの1か べいアラバマしゅう
label.tran_page Người phụ nữ mang thai hai tử cung sinh đôi; cơ hội 1/2 tỷ ở Alabama, Mỹ

まれつき子宮しきゅうふたあるべいアラバマしゅう女性じょせいが、それぞれ子宮しきゅう同時どうじ妊娠にんしんした双子ふたごあかちゃん無事出産ぶじしゅっさんした

label.tran_page Một phụ nữ ở Alabama sinh ra với hai tử cung đã sinh thành công hai em bé được thụ thai cùng một lúc ở mỗi tử cung.

アラバマ大学だいがくバーミンガム病院びょういんによると、ケルシー・ハッチャーさん(39)は19~20はつかをまたぎ、けい20時間じかんかけて3番目ばんめと4番目ばんめども出産しゅっさんした

label.tran_page Theo Đại học Alabama tại Bệnh viện Birmingham, Kelsey Hatcher, 39 tuổi, đã sinh đứa con thứ ba và thứ tư trong khoảng thời gian 20 giờ trong suốt ngày 19 và 20.

まず19日午後にちごご45ふん右側みぎがわ子宮しきゅう妊娠にんしんしていたども分娩ぶんべん(ぶんべん)出産しゅっさん

label.tran_page Đầu tiên, vào lúc 7h45 tối ngày 19, tôi sinh một đứa con đang mang thai ở tử cung bên phải.
ロキシーちゃんと命名めいめいされたこのおんな授乳じゅにゅうするも、左側ひだりがわ子宮しきゅう陣痛じんつうつづいていた
label.tran_page Các cơn co thắt ở bên trái tử cung của tôi tiếp tục xảy ra khi tôi cho con bú mà tôi đặt tên là Roxy.

やく10時間後じかんごの20日午前はつかごぜん10ぷん帝王切開ていおうせっかいで2人目ふたりめおんなまれ、レベルちゃんと命名めいめいされた

label.tran_page Khoảng 10 giờ sau, lúc 6 giờ 10 phút ngày 20, bé gái thứ hai chào đời bằng phương pháp sinh mổ và được đặt tên là Rebel.

医師いしによると、べつべつ子宮しきゅうからをまたいで2あかちゃんまれた場合ばあいでも二卵性双生児にたまごせいそうせいじとみなすことができるという

label.tran_page Các bác sĩ cho biết hai em bé có thể được coi là anh em song sinh ngay cả khi chúng được sinh ra từ hai tử cung khác nhau, cách nhau một ngày.
結局けっきょくのところ、2ふたりあかちゃん同時どうじひとはらなかにいた
label.tran_page ”Rốt cuộc, có hai đứa trẻ trong cùng một bụng mẹ cùng một lúc.
ただ部屋へやちがっていただけ」と主治医しゅじいはな
label.tran_page Chỉ là chúng tôi ở phòng khác thôi”, bác sĩ nói.

ふた子宮しきゅうをもつ女性じょせいそれぞれ子宮しきゅう同時どうじ妊娠にんしんする確率かくりつは、一般的いっぱんてきには20億分おくぶんの1程度ていどとされる

label.tran_page Xác suất một người phụ nữ có hai tử cung sẽ mang thai ở mỗi tử cung cùng một lúc thường được cho là khoảng 1 trên 2 tỷ.
ただ、あまりにもめずらしい症例しょうれいのため、確固かっこたる統計とうけいはない
label.tran_page Tuy nhiên, vì các trường hợp này rất hiếm nên không có số liệu thống kê chính xác.