Báo tiếng Nhật
たのきゅう
2023-10-02 07:10:02
Bản dịch
doanthikimngan2411 01:10 02/10/2023
0 0
Thêm bản dịch
たのきゅう
label.tran_page Tanokyuu

むかしむかし、『たのきゅう』という旅芝居たびしばい役者やくしゃがおりました

label.tran_page Ngày xửa ngày xưa, có một diễn viên biểu diễn trong vở kịch du hành tên là ``Tanokyu.’’

ところがあるとき母親ははおや病気びょうきになったので、たのきゅうはいそいで故郷こきょうかえことになりました

label.tran_page Tuy nhiên, một ngày nọ, mẹ anh bị bệnh nên Tanokyu phải vội vã trở về quê hương.
途中とちゅうやまふもと茶屋ちゃやで「よるやまにはウワバミが人間にんげんってしまう」というはなしきましたが、さきいそたのきゅうはかまわずあるつづけました
label.tran_page Trên đường đi, tôi nghe được câu chuyện ở quán trà dưới chân núi rằng “Uwabami ban đêm lên núi ăn thịt người”, nhưng vì vội vã đi tiếp nên tôi vẫn tiếp tục đi bộ.

くら月影げつえいさびしい山道さんどう

label.tran_page Ánh trăng mờ, đường núi cô đơn
たのきゅうがびくびくしながらよる山道さんどうあるいてと、あやしい大男おおおとこあらわれました
label.tran_page Tanokyu đang lo lắng khi đi dọc con đường núi vào ban đêm thì chợt có một gã khổng lồ khả nghi xuất hiện.
大男おおおとこまえ何者なにものかとので、「た、た、たのきゅう…」とこたえると、みみとおらしい大男おおおとこは『たぬき』と間違まちがえて、おんなけてせろといいだしました
label.tran_page Người đàn ông to lớn hỏi tôi là ai, và khi tôi trả lời, ”Ta-ta-tanokyu...”, người đàn ông to lớn, người có vẻ lãng tai, đã nghe nhầm tôi là ”tanuki” và yêu cầu tôi cải trang giống như một người phụ nữ.

たのきゅうは大男おおおとこうしにさせ、そのひま芝居しばい道具どうぐ使つかっておんな変装へんそうしました

label.tran_page Tanokyu khiến người đàn ông khổng lồ quay lại và tận dụng cơ hội cải trang thành phụ nữ bằng các dụng cụ sân khấu.
さすがたのきゅうは役者やくしゃでした
label.tran_page Đúng như dự đoán, Kyuu là một diễn viên.
大男おおおとこはたのきゅうが変装へんそうしたおんなすっかりよろこんで「じつわしけておるんじゃ
label.tran_page Người đàn ông khổng lồ hoàn toàn vui mừng khi thấy Tanokyu cải trang thành phụ nữ và nói: ``Thật ra, tôi cũng là một phụ nữ cải trang.’’
」と、みるみるおおきなウワバミにわりました
label.tran_page ” và đột nhiên biến thành một tiếng rên lớn.

たのきゅうはふるえあがり、らわすためにおもわず煙草たばこばしました

label.tran_page Tanokyuu run rẩy và với lấy điếu thuốc để bình tĩnh lại.
するとウワバミはおどろいて「やめてくれ、わしは煙草たばこけむり苦手にがてなんじゃ!」とさけびました
label.tran_page Sau đó Uwabami ngạc nhiên và hét lên, ``Dừng lại đi, tôi không thích khói thuốc lá!’’
そしてもしこのことを人間にんげんらせば、まえげるいました
label.tran_page Và ông ấy nói nếu cậu tiết lộ chuyện này cho người khác, ông ấy sẽ nhốt cậu lại.
ここでたのきゅうはあたまはたらかせ、自分じぶんげられるより「かね」がだい苦手にがてじゃとこたえて、やまりました
label.tran_page Lúc này, Tanokyu dùng não trả lời rằng mình sợ tiền hơn là bị bắt rồi leo xuống núi.

たのきゅうは、早速さっそくこのはなしふもとむら人達ひとたちおしえてやりました

label.tran_page Tanokyuu liền kể lại câu chuyện này cho người dân trong ngôi làng dưới chân núi.
すると日頃ひごろからウワバミにくるしめられている村人達むらびとたちは、煙草たばこって、ぷかぷかどんどん、ウワバミ退治たいじかけました
label.tran_page Sau đó, những người dân làng đang hàng ngày phải chịu đựng bệnh dịch hạch đã chộp lấy thuốc lá và lên đường tiêu diệt lũ bọ.
煙草たばこけむりいぶされて、さすがのウワバミもフラフラになってしまいました
label.tran_page Khói thuốc khiến tôi cảm thấy chóng mặt dù tôi là người bình thường.

いかったウワバミは最後さいごちからしぼり、たのきゅうのいえまでやってきました

label.tran_page Tức giận, Uwabami dùng chút sức lực cuối cùng đến nhà Tanokyu.
そうして天窓てんまどからいえなかのぞ「たぬき、これでもらえ!」とい、くちから小判こばんをざらざらとしました
label.tran_page Sau đó anh ấy nhìn vào nhà qua giếng trời và nói, “Tanuki, ăn cái này đi!” và nhổ hình bầu dục ra khỏi miệng.
たすけて~くるしい~」と小判こばんにまみれながらくるしんでいたたのきゅう、「ざまあみろ!」と台詞だいしのこしてウワバミがったとたん、にんまりとわらいましたとさ
label.tran_page Tanokyuu đau khổ khi bị bao phủ bởi koban và nói, ``Giúp tôi với~ Tôi đau quá~’’, nhưng ngay khi Uwabami rời đi, anh ấy đã để lại dòng cuối cùng của mình, ``Để xem!’’ và bật cười .