尾に毒針持つ厄介者アカエイ、実は「白身魚より歯ごたえあっておいしい」…ご当地グルメに
Cá đuối, một kẻ phiền phức có một chiếc kim độc trên đuôi. Thực sự ”ngon và dòn hơn cá thân trắng khác”...dành cho người sành ăn ở địa phương.
Cá đuối, một kẻ phiền phức có một chiếc kim độc trên đuôi. Thực sự ”ngon và dòn hơn cá thân trắng khác”...dành cho người sành ăn ở địa phương.
島根大の大学院生が、宍道湖や中海で「厄介者」扱いされているアカエイの活用策を編み出し、ブランド化に乗りだしました
Một thạc sĩ của trường đại học Shimane đã nghĩ ra cách để sử dụng cá đuối, loài cá được coi là ”kẻ phiền phức” ở hồ Shishido và Nakaumi, và bắt đầu xây dựng một thương hiệu mới.
Một thạc sĩ của trường đại học Shimane đã nghĩ ra cách để sử dụng cá đuối, loài cá được coi là ”kẻ phiền phức” ở hồ Shishido và Nakaumi, và bắt đầu xây dựng một thương hiệu mới.
今月13日、フライにしたアカエイの身を挟んだ「エイバーガー」を試験販売したところ、好評を得ました
Vào ngày 13 tháng này, họ đã bán thử bánh Aberger được kẹp giữa là thân cá đuối chiên, và nó đã được đón nhận rất nồng nhiệt.
Vào ngày 13 tháng này, họ đã bán thử bánh Aberger được kẹp giữa là thân cá đuối chiên, và nó đã được đón nhận rất nồng nhiệt.
今後は、本格的な事業展開を目指します
Trong tương lai, họ muốn hướng đến việc kinh doanh chính thức món này.
Trong tương lai, họ muốn hướng đến việc kinh doanh chính thức món này.
13日朝、松江市野原町の「道の駅本庄」です
Sáng ngày 13, tại ”Ga đường Honjo” ở thị trấn Nohara, thành phố Matsue.
Sáng ngày 13, tại ”Ga đường Honjo” ở thị trấn Nohara, thành phố Matsue.
ブース前には、午前10時の販売開始前から、口コミやSNSで「アカエイを使ったグルメを食べられるらしい」と知った人の列ができました
Trước gian hàng, có nhiều người được biết qua truyền miệng và SNS mà nhiều người biết đến món ăn sử dụng cá đuối có thể ăn được này và xếp hàng dài ngay trước cả khi bắt đầu bán từ 10h
Trước gian hàng, có nhiều người được biết qua truyền miệng và SNS mà nhiều người biết đến món ăn sử dụng cá đuối có thể ăn được này và xếp hàng dài ngay trước cả khi bắt đầu bán từ 10h
Mục tiêu là bánh Aberger
Mục tiêu là bánh Aberger
午前中の販売用に準備した100食は1時間ほどで売り切れ、味わった人たちからは、「白身魚より歯ごたえがあっておいしい」といった声があがりました
Trong buổi sáng, 100 phần ăn đã được bán hết trong vòng 1 giờ. Từ những người đã nếm thử, họ đã trả lời rằng ngon và dòn hơn cá thân trắng khác.
Trong buổi sáng, 100 phần ăn đã được bán hết trong vòng 1 giờ. Từ những người đã nếm thử, họ đã trả lời rằng ngon và dòn hơn cá thân trắng khác.
アカエイは汽水域などに生息するエイの一種です
Loại cá đuối này là một loại sống ở vùng nước lợ.
Loại cá đuối này là một loại sống ở vùng nước lợ.
尾に毒針があり危険な上、値段が安いため、漁師は、網にかかると逃がすか、自分たちで食べるかしており、ほとんど流通していません
尾に毒針持つ厄介者アカエイ、実は「白身魚より歯ごたえあっておいしい」…ご当地グルメに
Cá đuối bồng là một kẻ gây rắc rối vì cái đuôi mang nọc độc. Thực tế là so với các loại cá thịt trắng thì cảm giác ăn nó rất ngon. Nó dành cho dân sành ăn tại địa phương này.
Cá đuối bồng là một kẻ gây rắc rối vì cái đuôi mang nọc độc. Thực tế là so với các loại cá thịt trắng thì cảm giác ăn nó rất ngon. Nó dành cho dân sành ăn tại địa phương này.
島根大の大学院生が、宍道湖や中海で「厄介者」扱いされているアカエイの活用策を編み出し、ブランド化に乗りだしました
Một sinh viên tại trường đại học shimane đã nghĩ ra cách chế biến loại cá đuối phiền phức đag sống tại hồ shishido và biển trung hải. Sau đó bắt đầu thương hiệu hoá cho chúng
Một sinh viên tại trường đại học shimane đã nghĩ ra cách chế biến loại cá đuối phiền phức đag sống tại hồ shishido và biển trung hải. Sau đó bắt đầu thương hiệu hoá cho chúng
今月13日、フライにしたアカエイの身を挟んだ「エイバーガー」を試験販売したところ、好評を得ました
Vào ngày 13 thág này. Họ đã bán thử hăm bơ gơ kẹp thịt nướng của con cá đuối này. Và nhận được những đáng giá tốt từ mọi người.
Vào ngày 13 thág này. Họ đã bán thử hăm bơ gơ kẹp thịt nướng của con cá đuối này. Và nhận được những đáng giá tốt từ mọi người.
今後は、本格的な事業展開を目指します
Sau này. Họ sẽ phát triển kinh doanh một cách chính thức.
Sau này. Họ sẽ phát triển kinh doanh một cách chính thức.
13日朝、松江市野原町の「道の駅本庄」です
Vào sáng ngày 13.ga bên đường Honjo ở thị trấn Nohara, thành phố Matsue.
Vào sáng ngày 13.ga bên đường Honjo ở thị trấn Nohara, thành phố Matsue.
ブース前には、午前10時の販売開始前から、口コミやSNSで「アカエイを使ったグルメを食べられるらしい」と知った人の列ができました
Trước gian hàng, có một hàng người bằng truyền miệng và SNS rằng họ muốn ăn thức ăn dành cho người sành ăn và cách sử dụng chúng.
Trước gian hàng, có một hàng người bằng truyền miệng và SNS rằng họ muốn ăn thức ăn dành cho người sành ăn và cách sử dụng chúng.
Mục tiêu là món hăm bơ gơ này.
Mục tiêu là món hăm bơ gơ này.
午前中の販売用に準備した100食は1時間ほどで売り切れ、味わった人たちからは、「白身魚より歯ごたえがあっておいしい」といった声があがりました
Họ đã chuẩn bị bán 100 suất ăn vào giữa buổi sáng đã bán hết trong 1 tiếng. Những người thưởng thức hương vị của nó thì đã trả lời là nó ngon hơn so với các loại thịt trắng khác.
Họ đã chuẩn bị bán 100 suất ăn vào giữa buổi sáng đã bán hết trong 1 tiếng. Những người thưởng thức hương vị của nó thì đã trả lời là nó ngon hơn so với các loại thịt trắng khác.
アカエイは汽水域などに生息するエイの一種です
Cá đuối là một loài sống ở thủy vực .
Cá đuối là một loài sống ở thủy vực .
尾に毒針があり危険な上、値段が安いため、漁師は、網にかかると逃がすか、自分たちで食べるかしており、ほとんど流通していません
尾に毒針持つ厄介者アカエイ、実は「白身魚より歯ごたえあっておいしい」…ご当地グルメに
Quân- cá đuối là một loài cá phiền phức có cái đuôi nhọn phía sau. Thực tế nó ngon và giòn hơn cá thân trắng khác. Dành cho người dân sành ăn
Quân- cá đuối là một loài cá phiền phức có cái đuôi nhọn phía sau. Thực tế nó ngon và giòn hơn cá thân trắng khác. Dành cho người dân sành ăn
島根大の大学院生が、宍道湖や中海で「厄介者」扱いされているアカエイの活用策を編み出し、ブランド化に乗りだしました
Một sinh viên của trường đại học Shimane đã tìm cách chế biến loại cá này ở vùng địa trung hải và hồ shishido. Sau đó bắt đầu thương hiệu hoá sản phẩm
Một sinh viên của trường đại học Shimane đã tìm cách chế biến loại cá này ở vùng địa trung hải và hồ shishido. Sau đó bắt đầu thương hiệu hoá sản phẩm
今月13日、フライにしたアカエイの身を挟んだ「エイバーガー」を試験販売したところ、好評を得ました
Vào ngày 13 của tháng này. Họ đã bán thử hamberger kẹp thịt nướng cá đuối, sau đó nhận đc nhiều lời khen
Vào ngày 13 của tháng này. Họ đã bán thử hamberger kẹp thịt nướng cá đuối, sau đó nhận đc nhiều lời khen
今後は、本格的な事業展開を目指します
Sau này họ sẽ phét triển kinh doanh một cách chính thức
Sau này họ sẽ phét triển kinh doanh một cách chính thức
13日朝、松江市野原町の「道の駅本庄」です
Sáng ngày 13, con đường của nhà ga , thị trấn hara tỉnh matsue
Sáng ngày 13, con đường của nhà ga , thị trấn hara tỉnh matsue
ブース前には、午前10時の販売開始前から、口コミやSNSで「アカエイを使ったグルメを食べられるらしい」と知った人の列ができました
Trước gian hàng , có một người được truyền miệng và SNS biết rằng họ có thể ăn thức ăn dành cho người sành ăn sử dụng cá đuối ngay trước lúc bán hàng 10h
Trước gian hàng , có một người được truyền miệng và SNS biết rằng họ có thể ăn thức ăn dành cho người sành ăn sử dụng cá đuối ngay trước lúc bán hàng 10h
Mục đích là aberger
Mục đích là aberger
午前中の販売用に準備した100食は1時間ほどで売り切れ、味わった人たちからは、「白身魚より歯ごたえがあっておいしい」といった声があがりました
100 suất ăn được chuẩn bị để bán vào buổi sáng đã được bán hết trong khoảng 1 tiếng. Những người nếm thử cho biết nó ngon và dai hơn cá trắng
100 suất ăn được chuẩn bị để bán vào buổi sáng đã được bán hết trong khoảng 1 tiếng. Những người nếm thử cho biết nó ngon và dai hơn cá trắng
アカエイは汽水域などに生息するエイの一種です
Akaei là một loài cá đuối sống trong vùng thuỷ vực
Akaei là một loài cá đuối sống trong vùng thuỷ vực
尾に毒針があり危険な上、値段が安いため、漁師は、網にかかると逃がすか、自分たちで食べるかしており、ほとんど流通していません
Do nguy hiểm của độc ở đuôi và giá rẻ nên ngư dân thả khi chúng nó mắc lưới hoặc tự ăn, và nó hiếm khi được lưu hành
Do nguy hiểm của độc ở đuôi và giá rẻ nên ngư dân thả khi chúng nó mắc lưới hoặc tự ăn, và nó hiếm khi được lưu hành
尾に毒針持つ厄介者アカエイ、実は「白身魚より歯ごたえあっておいしい」…ご当地グルメに
Một nghiên cứu sinh của trường đại học shimane đã nghĩ ra phương pháp sử dụng loại cá đuối được gọi là kẻ phiền phức ở vùng Nakaumi và hồ shinji. Và bắt đầu tạo một thương hiệu mơi.
Một nghiên cứu sinh của trường đại học shimane đã nghĩ ra phương pháp sử dụng loại cá đuối được gọi là kẻ phiền phức ở vùng Nakaumi và hồ shinji. Và bắt đầu tạo một thương hiệu mơi.
島根大の大学院生が、宍道湖や中海で「厄介者」扱いされているアカエイの活用策を編み出し、ブランド化に乗りだしました
Vào ngày 13 tháng này, họ đã bắt đầu bán thử nghiệm món bánh burger cá đuối với phần thịt kẹp được làm từ thân của loại cá đuối này. Và nó đã nhận được những nhận xét tích cực.
Vào ngày 13 tháng này, họ đã bắt đầu bán thử nghiệm món bánh burger cá đuối với phần thịt kẹp được làm từ thân của loại cá đuối này. Và nó đã nhận được những nhận xét tích cực.
今月13日、フライにしたアカエイの身を挟んだ「エイバーガー」を試験販売したところ、好評を得ました
Trong tương lai, họ muốn hướng đến việc kinh doanh chính thức món ăn này.
Trong tương lai, họ muốn hướng đến việc kinh doanh chính thức món ăn này.
今後は、本格的な事業展開を目指します
Sáng ngày 13, tại nhà ga Honjou thuộc thị trấn Nohara của thành phố Matsue.
Sáng ngày 13, tại nhà ga Honjou thuộc thị trấn Nohara của thành phố Matsue.
13日朝、松江市野原町の「道の駅本庄」です
Trước gian hàng, nhờ vào sự truyền miệng và SNS mà nhiều người biết đến món ăn sử dụng cá đuối có thể ăn được này và đã xếp một hàng dài ngay trước cả khi gian hàng bắt đầu bán từ 10 giờ.
Trước gian hàng, nhờ vào sự truyền miệng và SNS mà nhiều người biết đến món ăn sử dụng cá đuối có thể ăn được này và đã xếp một hàng dài ngay trước cả khi gian hàng bắt đầu bán từ 10 giờ.
ブース前には、午前10時の販売開始前から、口コミやSNSで「アカエイを使ったグルメを食べられるらしい」と知った人の列ができました
Và tầm mắt của mọi người đang hướng đến món burger cá đuối.
Và tầm mắt của mọi người đang hướng đến món burger cá đuối.
Trong buổi sáng, 100 xuất ăn được chuẩn bị đã bán hết trong khoảng 1 giờ đồng hồ. Những người đã nếm thử cho biết: ”nó giòn và ngon hơn so với các loại cá trắng khác”
Trong buổi sáng, 100 xuất ăn được chuẩn bị đã bán hết trong khoảng 1 giờ đồng hồ. Những người đã nếm thử cho biết: ”nó giòn và ngon hơn so với các loại cá trắng khác”
午前中の販売用に準備した100食は1時間ほどで売り切れ、味わった人たちからは、「白身魚より歯ごたえがあっておいしい」といった声があがりました
Loại cá đuối này là một chủng loại sống ở vùng nước lợ.
Loại cá đuối này là một chủng loại sống ở vùng nước lợ.
アカエイは汽水域などに生息するエイの一種です
Do nguy hiểm của kim độc ở đuôi và giá rẻ, mà ngư dân hoặc thả chúng đi khi mắc vào lưới hoặc tự ăn chúng nên loại cá này ít được phổ biến.
Do nguy hiểm của kim độc ở đuôi và giá rẻ, mà ngư dân hoặc thả chúng đi khi mắc vào lưới hoặc tự ăn chúng nên loại cá này ít được phổ biến.
尾に毒針があり危険な上、値段が安いため、漁師は、網にかかると逃がすか、自分たちで食べるかしており、ほとんど流通していません
尾に毒針持つ厄介者アカエイ、実は「白身魚より歯ごたえあっておいしい」…ご当地グルメに
Cá đuối , một kẻ rắc rối với một chiếc kim độc trên đuôi, thực sự là dai và ngon hơn cá trắng ... cho người sành ăn địa phương
Cá đuối , một kẻ rắc rối với một chiếc kim độc trên đuôi, thực sự là dai và ngon hơn cá trắng ... cho người sành ăn địa phương
島根大の大学院生が、宍道湖や中海で「厄介者」扱いされているアカエイの活用策を編み出し、ブランド化に乗りだしました
Một sinh viên tốt nghiệp tại Đại học Shimane đã nghĩ ra cách sử dụng Cá đuối, thứ được coi là phiền toái ở Hồ Shishido và Nakaumi, và đã bắt đầu xây dựng thương hiệu cho nó.
Một sinh viên tốt nghiệp tại Đại học Shimane đã nghĩ ra cách sử dụng Cá đuối, thứ được coi là phiền toái ở Hồ Shishido và Nakaumi, và đã bắt đầu xây dựng thương hiệu cho nó.
今月13日、フライにしたアカエイの身を挟んだ「エイバーガー」を試験販売したところ、好評を得ました
Vào ngày 13 tháng này, chúng tôi đã tiến hành bán thử Aberger kẹp giữa cá đuối chiên và nó đã được đón nhận nồng nhiệt.
Vào ngày 13 tháng này, chúng tôi đã tiến hành bán thử Aberger kẹp giữa cá đuối chiên và nó đã được đón nhận nồng nhiệt.
今後は、本格的な事業展開を目指します
Trong tương lai, chúng tôi sẽ hướng tới mục tiêu mở rộng, phát triển kinh doanh toàn diện.
Trong tương lai, chúng tôi sẽ hướng tới mục tiêu mở rộng, phát triển kinh doanh toàn diện.
13日朝、松江市野原町の「道の駅本庄」です
Đó là đường của nhà ga Honjo ở thị trấn Nohara, thành phố Matsue vào sáng ngày 13.
Đó là đường của nhà ga Honjo ở thị trấn Nohara, thành phố Matsue vào sáng ngày 13.
ブース前には、午前10時の販売開始前から、口コミやSNSで「アカエイを使ったグルメを食べられるらしい」と知った人の列ができました
Trước gian hàng, có một hàng người được truyền miệng và SNS biết rằng họ có thể ăn thức ăn dành cho người sành ăn sử dụng cá đuối ngay cả trước khi bắt đầu bán hàng lúc 10 giờ sáng.
Trước gian hàng, có một hàng người được truyền miệng và SNS biết rằng họ có thể ăn thức ăn dành cho người sành ăn sử dụng cá đuối ngay cả trước khi bắt đầu bán hàng lúc 10 giờ sáng.
Mục đích là Aberger : cá đuối kẹp
Mục đích là Aberger : cá đuối kẹp
午前中の販売用に準備した100食は1時間ほどで売り切れ、味わった人たちからは、「白身魚より歯ごたえがあっておいしい」といった声があがりました
100 suất ăn được chuẩn bị để bán vào buổi sáng đã được bán hết trong khoảng 1 giờ đồng hồ, những người nếm thử cho biết: “Nó dai và ngon hơn cá trắng”.
100 suất ăn được chuẩn bị để bán vào buổi sáng đã được bán hết trong khoảng 1 giờ đồng hồ, những người nếm thử cho biết: “Nó dai và ngon hơn cá trắng”.
アカエイは汽水域などに生息するエイの一種です
Akaei là một loại cá đuối sống ở vùng thuỷ vực.
Akaei là một loại cá đuối sống ở vùng thuỷ vực.
尾に毒針があり危険な上、値段が安いため、漁師は、網にかかると逃がすか、自分たちで食べるかしており、ほとんど流通していません
Do nguy hiểm của kim độc ở đuôi và giá rẻ, ngư dân thả rông khi mắc lưới hoặc tự ăn, và nó hiếm khi được lưu hành. Bùi Quang Huy.
Do nguy hiểm của kim độc ở đuôi và giá rẻ, ngư dân thả rông khi mắc lưới hoặc tự ăn, và nó hiếm khi được lưu hành. Bùi Quang Huy.
尾に毒針持つ厄介者アカエイ、実は「白身魚より歯ごたえあっておいしい」…ご当地グルメに
Cá đuối một loại cá rắc rối với chiếc kim độc ở đuôi.nhưng so với cá trắng thì nó ngon và dòn hơn nhiều ,dành cho thực khách sành ăn ở địa phương
Cá đuối một loại cá rắc rối với chiếc kim độc ở đuôi.nhưng so với cá trắng thì nó ngon và dòn hơn nhiều ,dành cho thực khách sành ăn ở địa phương
島根大の大学院生が、宍道湖や中海で「厄介者」扱いされているアカエイの活用策を編み出し、ブランド化に乗りだしました
Một sinh viên cao học shimane,tiến hành xây dưng thương hiệu cho loài cá đuối.loài cá được xem là kẻ phiền phức ở hồ shiji và biển naka.
Một sinh viên cao học shimane,tiến hành xây dưng thương hiệu cho loài cá đuối.loài cá được xem là kẻ phiền phức ở hồ shiji và biển naka.
今月13日、フライにしたアカエイの身を挟んだ「エイバーガー」を試験販売したところ、好評を得ました
Ngày 13 tháng này đã tiến bán thử eibaga kẹp cá đuối và được đáng giá tích cực.
Ngày 13 tháng này đã tiến bán thử eibaga kẹp cá đuối và được đáng giá tích cực.
今後は、本格的な事業展開を目指します
mục tiêu sau này là phát triển kinh doanh toàn diện thành món chính.
mục tiêu sau này là phát triển kinh doanh toàn diện thành món chính.
13日朝、松江市野原町の「道の駅本庄」です
Sáng ngày 13 đã tiến hành bán ở đường honzai, thị trấn matsue,thành phố nobara.
Sáng ngày 13 đã tiến hành bán ở đường honzai, thị trấn matsue,thành phố nobara.
ブース前には、午前10時の販売開始前から、口コミやSNSで「アカエイを使ったグルメを食べられるらしい」と知った人の列ができました
Trước cửa hàng.món bánh đã được bán lúc 10giờ sáng .mọi người truyền miệng và SNS nói là có thể ăn bánh sử dụng thịt loài cá đuối .người biết đã xếp hàng dài.
Trước cửa hàng.món bánh đã được bán lúc 10giờ sáng .mọi người truyền miệng và SNS nói là có thể ăn bánh sử dụng thịt loài cá đuối .người biết đã xếp hàng dài.
Món chính đó là eibaga.
Món chính đó là eibaga.
午前中の販売用に準備した100食は1時間ほどで売り切れ、味わった人たちからは、「白身魚より歯ごたえがあっておいしい」といった声があがりました
100 suất ăn được chuẩn bị sẵn để bán đã bán hết chỉ trong 1tiếng.từ những người nếm món ăn này nhận xét rằng so với món cá trắng thì đuôi cá ngon hơn.
100 suất ăn được chuẩn bị sẵn để bán đã bán hết chỉ trong 1tiếng.từ những người nếm món ăn này nhận xét rằng so với món cá trắng thì đuôi cá ngon hơn.
アカエイは汽水域などに生息するエイの一種です
Cá đuối là loại cá sinh sống ở vùng nước lở.
Cá đuối là loại cá sinh sống ở vùng nước lở.
尾に毒針があり危険な上、値段が安いため、漁師は、網にかかると逃がすか、自分たちで食べるかしており、ほとんど流通していません